Đáp án Vocabulary Bài 3 Revision – Unit 6 – Tiếng Anh 7 English Discovery. Hướng dẫn: Must: bắt buộc phải.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Complete the dialogue with the words below.
(Hoàn thành đoạn hội với những từ được cho sẵn dưới đây)
must |
mustn’t |
should |
shouldn’t |
used to |
Ana: You (1)_______ take off your shoes before you enter the building.
Bình: Why?
Ana: We (2)_______ make our classroom floors dirty.
Bình: I think we (3)________ take off our shoes before entering the classroom.
Ana: I know. But it is the rainy season now. So our shoes get dirty easily. We (4)_______ take them off before we even enter the building so the hallways stay clean too.
Bình: I see. I guess we (5)_______ eat food in the classroom either.
Ana: That’s right.
Hướng dẫn:
Must: bắt buộc phải
Mustn’t: bắt buộc không được làm gì
Should: nên
Shouldn’t: không nên
Used to: đã từng
*Tất cả những từ trên đều đi với động từ nguyên mẫu không chia.
Lời giải:
|
2. Shouldn’t |
3. Used to |
4. Must |
5. Mustn’t |
Tạm dịch:
Ana: You should take off your shoes before you enter the building.
(Bạn nên cởi giày trước khi vào tòa nhà.)
Bình: Why?
(Tại sao vậy?)
Ana: We shouldn’t make our classroom floors dirty.
(Chúng ta không nên làm bẩn sàn lớp học của mình.)
Bình: I think we used to take off our shoes before entering the classroom.
(Tôi nghĩ chúng ta đã từng phải cởi giày trước khi vào lớp học nhưng bây giờ thì không cần phải làm vậy nữa).
Ana: I know. But it is the rainy season now. So our shoes get dirty easily. We must take them off before we even enter the building so the hallways stay clean too.
(Tôi biết. Nhưng bây giờ đang là mùa mưa. Vì vậy, giày của chúng ta rất dễ bị bẩn. Chúng ta phải cởi chúng ra trước khi bước vào tòa nhà để hành lang luôn sạch sẽ.)
Bình: I see. I guess we mustn’t eat food in the classroom either.
(Thì ra là vậy. Tôi đoán chúng ta cũng không được phép ăn thức ăn trong lớp học.)
Ana: That’s right.
(Đúng thế)