Trả lời Bài 5 7.6 – Unit 7 – Tiếng Anh 7 English Discovery.
Câu hỏi/Đề bài:
5. In pairs, imagine you buy and sell the things below. Student A is the customer, and Student B is the shop assistant. Then change roles. Use the Speaking box to help you.
(Theo cặp, hãy tưởng tượng bạn mua và bán những thứ bên dưới. Học sinh A là khách hàng và học sinh B là người bán hàng. Sau đó đổi vai. Sử dụng ô Nói để giúp bạn hoàn thành bài tập này.)
a hat |
a pair of jeans |
a coat/jacket |
A : Good morning! Can I help you?
B : Yes, I’m looking for …
Lời giải:
Ví dụ 1:
A : Good morning! Can I help you?
B : Yes, I’m looking for a hat.
A : How about this? The blue one.
B : I don’t like blue? Have you got different colours?
A : Yes, of course. We have green, yellow, and purple ones. Which colour do you like?
B : The purple one would be the best.
A : Ok. That’s great. Here you are. Don’t forget your change.
B : Thank you. Goodbye.
A : Goodbye
Tạm dich:
A: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp bạn?
B: Vâng, tôi đang tìm một cái mũ.
A: Cái này thì sao? Cái màu xanh lam.
B: Tôi không thích màu xanh? Bạn có những màu khác không?
A: Vâng, tất nhiên. Chúng tôi có màu xanh lá cây, màu vàng, màu tím. Bạn thích màu nào?
B: Màu tím là tốt nhất.
A: Được rồi. Thật tuyệt. Của bạn đây. Đừng quên tiền thối nhé.
B: Cảm ơn bạn. Tạm biệt.
A: Tạm biệt
Ví dụ 2:
A : Good morning! Can I help you?
B : Yes, I’m looking for a pair of jeans .
A : Would you like short or long ones?
B : I need it for school so it’s should be long.
A : Yeah, I see. We have green, blue, and gray ones. Which colour do you like?
B : The gray ones would be the best. Can I try it on?
A : Yes, of course. The changing rooms are over there.
B : Thank you. I’ll take them.
A : Here you are. Goodbye
Tạm dịch:
A: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp bạn?
B: Vâng, tôi đang tìm một chiếc quần jean.
A: Bạn muốn cái ngắn hay dài?
B: Tôi cần nó cho để đi học vì vậy nó nên là quần dài.
A: Vâng, tôi hiểu. Chúng tôi có màu xanh lá cây, xanh lam và xám. Bạn thích màu nào?
B: Màu xám sẽ là tốt nhất. Tôi có thể thử nó được không?
A: Vâng, tất nhiên. Phòng thay đồ ở đằng kia.
B: Cảm ơn bạn. Tôi sẽ lấy chúng.
A: Của bạn đây. Tạm biệt
Ví dụ 3:
A : Good morning! Can I help you?
B : Yes, I’m looking for a jacket.
A : These ones are on sale.
B : How much is it?
A : It’s 8 pounds.
B : I want to try it in size M.
A : Here you are. The changing rooms are there.
B : It’s too small. Have you got a bigger size?
A : Let me check. Hmm yes, we have. Here you are.
B: This one really fits me. I’ll take it.
A: Thank you.
Tạm dịch:
A: Chào buổi sáng! Tôi có thể giúp bạn?
B: Vâng, tôi đang tìm một chiếc áo khoác.
A: Những cái này đang được giảm giá.
B: Nó giá bao nhiêu?
A: Nó có giá 8 bảng Anh.
B: Tôi muốn thử nó ở cỡ M.
A: Của bạn đây. Các phòng thay đồ nằm ở kia .
B: Nó quá nhỏ. Bạn có kích thước lớn hơn không?
A: Để tôi kiểm tra. Hmm vâng, chúng tôi có. Của bạn đây.
B: Cái này thực sự phù hợp với tôi. Tôi sẽ lấy nó.