Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - English Discovery Bài 3 3.5 – Unit 3 Tiếng Anh 7 – English Discovery:...

Bài 3 3.5 – Unit 3 Tiếng Anh 7 – English Discovery: Listen to five dialogues and choose the correct answers. (Nghe năm đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.) What kind of pet did Ali decide to get?

Trả lời Bài 3 3.5 – Unit 3 – Tiếng Anh 7 English Discovery. Gợi ý: Bài nghe.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Listen to five dialogues and choose the correct answers.

(Nghe năm đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.)

1. What kind of pet did Ali decide to get? (Ali đã quyết định nhận loại thú cưng nào?)

a. a cat (con mèo)

b. a dog (con chó)

c. a snake (con rắn)

2. How many animals did Jodie offer Ali? (Jodie đã cung cấp bao nhiêu con vật cho Ali?)

a. one (một)

b. two (hai)

c. four (bốn)

3. Ali’s dad decided to buy something in a pet shop. how much was it? (Ali’s dad quyết định mua một thứ gì đó trong một cửa hàng thú cưng. nó là bao nhiêu?)

a. £15

b. £25

c. £50

4. What did Ali’s dad want her to do? (Bố của Ali muốn cô ấy làm gì?)

a. train the cat (huấn luyện con mèo)

b. feed it (cho nó ăn)

c. empty its little tray (làm trống cái khay nhỏ của nó)

5. Ali and her dad looked for Simba. Where was she? (Ali và bố cô ấy tìm Simba. Cô ấy đã ở đâu?)

Hướng dẫn:

Bài nghe:

1. A = Ali

L = Luke

2. A = Ali

J = Joolie

3. A = Assistant

D = Denny

4. D = Denny

A = Ali

5. A = Ali

D = Denny

1.

A: I want to get a pet but I don’t know what to get. Maybe a dog? What do you think?

L: Dogs are fun. But you need to train them and they make a lot of noise.

L: What about a cat? Cats are quite and you don’t need to take them for a walk.

A: Yeah, they’re clean too. I think I’ll get one.

2.

A: Hello, is that Jodie?

J: Yes.

A: My name is Ali. I talked to your friend Sally and … It’s about the baby cats.

J: Yes, OK, the kittens. DO you want one? There were four of them I promised one to Sally and I want one myself, so you can have two if you like.

A: I’d love to but no, one is fine, thanks.

3.

A: Good morning. Can I hep you?

D: Yes, I’m looking for a cat bed.

A: A cat bed. Well, we have several kinds. This is a good one. It’s big, comfortable and easy to wash. And it’s only fifty pounds.

D: Fifty? Oh! Eh… how much is this one?

4.

D: Ali! Come here!

A: What is it, dad?

D: Look at this!

A: What?

D: How many times do I have to tell you? Simba is your cat and it is your job to look after her.

A: But there’s lots of food in the bowl!

D: Yes, but what about the litter tray? Look at it! You need to empty it!

A: OK, OK, I’m doing it.

5.

A: Dad! Where’s Simba? I can’t find her.

D: I don’t know. Did you look in your bedroom?

A: Yes, I did. She’s not there.

D: Did you look under the bed?

A: Yes, I did. She’s not there.

A: Oh! There she is. She’s sleeping in my sweater. It’s nice and warm there. She likes warm places.

D: Yes, I know. Yesterday she was on the car in the garage.

Tạm dịch:

1.

A: Tôi muốn nhận một con vật cưng nhưng tôi không biết phải lấy gì. Có thể là một con chó? Bạn nghĩ sao?

L: Chó rất vui. Nhưng bạn cần huấn luyện chúng và chúng gây ra rất nhiều tiếng ồn.

L: Còn con mèo thì sao? Mèo khá ổn và bạn không cần phải dắt chúng đi dạo.

A: Vâng, chúng cũng sạch sẽ. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nhận được một.

2.

A: Xin chào, có phải Jodie không?

J: Vâng.

A: Tên tôi là Ali. Tôi đã nói chuyện với bạn của bạn Sally và… Đó là về những chú mèo con.

J: Vâng, OK, những chú mèo con. Bạn có muốn một cái không? Có bốn cái tôi đã hứa với Sally một cái và bản thân tôi cũng muốn một cái, vì vậy bạn có thể có hai cái nếu muốn.

A: Tôi rất muốn nhưng không, ai cũng ổn, cảm ơn.

3.

A: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp bạn không?

D: Vâng, tôi đang tìm một chiếc giường cho mèo.

A: Một chiếc giường cho mèo. Chà, chúng tôi có nhiều loại. Đây là một người tốt. Nó lớn, thoải mái và dễ giặt. Và nó chỉ là 50 bảng Anh.

D: Năm mươi? Ồ! Ơ… cái này bao nhiêu tiền?

4.

D: Ali! Đến đây!

A: Cái gì vậy bố?

D: Nhìn này!

A: Cái gì?

D: Tôi phải nói với bạn bao nhiêu lần? Simba là con mèo của bạn và nhiệm vụ của bạn là chăm sóc nó.

A: Nhưng có rất nhiều thức ăn trong bát!

D: Có, nhưng còn khay vệ sinh? Nhìn nó! Bạn cần phải làm trống nó!

A: OK, OK, tôi đang làm.

5.

A: Bố ơi! Simba ở đâu? Tôi không thể tìm thấy cô ấy.

D: Tôi không biết. Bạn đã nhìn vào phòng ngủ của bạn?

A: Vâng, tôi đã làm. Cô ấy không có ở đấy.

D: Bạn có nhìn vào gầm giường không?

A: Vâng, tôi đã làm. Cô ấy không có ở đấy.

A: Ồ! Cô ấy đây rồi. Cô ấy đang ngủ trong áo len của tôi. Ở đó thật đẹp và ấm áp. Cô ấy thích những nơi ấm áp.

D: Vâng, tôi biết. Hôm qua cô ấy đã ở trên xe trong nhà để xe.

Lời giải:

1. a

2. b

3. b

4. c

5. b

1. What kind of pet did Ali decide to get? => a. a cat

(Ali đã quyết định nhận loại thú cưng nào? => a. con mèo)

2. How many animals did Jodie offer Ali? => b. two

(Jodie đã cung cấp bao nhiêu con vật cho Ali? => b. hai)

3. Ali’s dad decided to buy something in a pet shop. how much was it? => b. £25

( Ali’s dad quyết định mua một thứ gì đó trong một cửa hàng thú cưng. nó là bao nhiêu? => b. £ 25)

4. What did Ali’s dad want her to do? => c. empty its little tray

(Bố của Ali muốn cô ấy làm gì? => c. làm trống cái khay nhỏ của nó)

5. Ali and her dad looked for Simba. Where was she? => She was on the car in the garage.

(Ali và bố cô ấy tìm Simba. Cô ấy đã ở đâu? => Cô ấy đã ở trên ô tô trong nhà để xe.)