Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 Tiếng Anh 7 - English Discovery Bài 1 7.5 – Unit 7 Tiếng Anh 7 – English Discovery:...

Bài 1 7.5 – Unit 7 Tiếng Anh 7 – English Discovery: A radio interview about how to save money I can identify specific details in a conversation and talk about money

Lời giải Bài 1 7.5 – Unit 7 – Tiếng Anh 7 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

A radio interview about how to save money

I can identify specific details in a conversation and talk about money.

(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một đoạn hội thoại và nói về tiền.)

1. Listen and find the words and phrases below in the quiz. Then, in pairs, complete the sentences.

(Nghe và tìm các từ và cụm từ bên dưới trong bài kiểm tra. Sau đó, theo cặp, hoàn thành các câu.)

How important is MONEY to you?

(TIỀN quan trọng như thế nào đối với bạn?)

1. One day you get 500,000 VND pocket money and earn 500,000 VND from babysitting. Do you put the money …

(Một ngày bạn nhận được 500.000 đồng tiền tiêu vặt và 500.000 đồng từ việc trông trẻ. Bạn sẽ đặt tiền ở…)

a) in a piggy bank? (trong một con heo đất?)

b) in your purse / wallet / pocket? (trong ví/ bóp tiền/ túi của bạn?)

2. You get 500,000 VND for your birthday. Do you …

(Bạn nhận được 500.000 đồng cho ngày sinh nhật của mình. Bạn có …)

a) save some and spend the rest? (tiết kiệm một số và xài phần còn lại?)

b) spend it all immediately? (tiêu hết ngay lập tức?)

3. You get too much change in a shop. Do you …

(Bạn nhận được quá nhiều tiền thối trong một cửa hàng. Bạn có …)

a) keep the money? (Giữ lại chúng?)

b) tell the shop assistant? (Nói với người bán hàng?)

4. You need a new pair of jeans. Do you …

(Bạn cần một chiếc quần jean mới. Bạn có …)

a) wait for the sales? (chờ đợi giảm giá?)

b) buy the pair you like without looking at the price? (mua một chiếc mà bạn thích mà không cần nhìn giá?)

5. A cousin wants to borrow some coins from your collections. Do you …

(Một người anh em họ muốn mượn một số đồng xu từ bộ sưu tập của bạn. Bạn có …)

a) tell him / her that you never lend coins? (nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn không bao giờ cho vay tiền?)

b) give him / her the coins and say he / she can give you back any time? (đưa anh ấy / cô ấy tiền và nói rằng anh ấy / cô ấy có thể trả lại cho bạn bất cứ lúc nào không?)

Watch OUT!

(Cẩn thận)

Borrow – take something from someone else and give it back later

(Mượn – lấy thứ gì đó từ người khác và trả lại sau)

Lend – give something to someone for some time

(Cho mượn – cho ai đó một cái gì đó trong một thời gian)

Vocabulary (Từ vựng)

Money (Tiền)

change piggy bank pocket money price

(tiền thối) (heo đất) (tiền tiêu vặt) (giá)

purse sales wallet

(ví) (giảm giá) (bóp tiền)

  1. My dad has a wallet, but he keeps his money in his pocket.

  2. The price of a book is £6.69 and you pay £10. How much______ do you get?

  3. How much________ do you get a week?

  4. Prices are always_________ lower in the summer.

  5. I have a_________ on a shelf in my room.

Lời giải:

2. change

3. Pocket money

4.Sales

5. Piggy bank

1. My dad has a wallet, but he keeps his money in his pocket.

(Bố tôi có một chiếc ví, nhưng ông ấy vẫn để tiền trong túi.)

2. The price of a book is £6.69 and you pay £10. How much change do you get?

(Giá của một cuốn sách là £ 6,69 và bạn trả £ 10. Bạn nhận được bao nhiêu tiền thối?)

3. How much pocket money do you get a week?

(Bạn nhận được bao nhiêu tiền tiêu vặt một tuần?)

4. Prices are always sales lower in the summer.

(Giá bán luôn giảm thấp hơn vào mùa hè.)

5. I have a piggy bank on a shelf in my room.

(Tôi có một con heo đất trên một cái kệ trong phòng của tôi.)