Lời giải Bài 7 Revision (Units 1 – Revision (Units 1-2) – SBT Tiếng Anh 7 Right on!. Tham khảo: Khẳng định.
Câu hỏi/Đề bài:
7. Put the verbs in brackets into the Past Simple.
(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì Quá khứ đơn.)
A: How 1) ______ (be) your holiday in Brazil?
B: Great! We _____ (have) a great time.
A: What 3) _________ (you/do)?
B: We 4) __________ (stay) at the wonderful hotel and we 5) ______ (see) all the sights. The weather 6) ______ (be) great, so we 7) ______ (go) to the beach everyday.
A: It sounds amazing!
B: Yesterday, we 8) ______ (drive) to the airport in Rio and 9) ________ (fly) home. I can’t believe we’re back.
A: Well, at least you 10) ______ (go) on holiday.
Hướng dẫn:
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
Cấu trúc: – “tobe”: S + be (was/were) + O. – “V thường”: S + V2/ed + O. – S: I/we/you/they + “were” – S: he/she/it + “was” |
Cấu trúc: – “tobe”: S + be (was/were) + not + O. – “V thường”: S + did + not + Vnguyên mẫu + O. – S: I/we/you/they + “were” – S: he/she/it + “was” |
Cấu trúc: – “tobe”: Be (was/were) + S + O. – “V thường”: Did + S + V nguyên mẫu + O. – S: I/we/you/they + “were” – S: he/she/it + “was” |
Lời giải:
A: How 1) was your holiday in Brazil?
(Kì nghỉ của bạn ở Brazil?)
B: Great! We 2) had a great time.
(Tuyệt vời! Chúng ta đã có khoảng thời gian tuyệt vời.)
A: What 3) did you do?
(Bạn đã làm gì?)
B: We 4) stayed at the wonderful hotel and we 5) saw all the sights. The weather 6) was great, so we 7) went to the beach everyday.
(Chúng ta đã ở tong một khách sạn tuyệt vời và chúng tôi đã ngắm toàn toàn cảnh các nơi tham quan. Thời tiết rất tuyệt, vì vậy ngày nào chúng tôi cũng đi biển.)
A: It sounds amazing!
(Nghe thật tuyệt!)
B: Yesterday, we 8) drove to the airport in Rio and 9) flew home. I can’t believe we’re back.
(Hôm qua, chúng tôi lái xe đến sân bây ở Rio và bay về nhà. Tôi không thể tin được chúng tôi đã quay trở lại.)
A: Well, at least you 10) went on holiday.
(Chà, cuối cùng cậu cũng đã có một kì nghỉ.)