Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Right on! Bài 3 4b. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 7 –...

Bài 3 4b. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 7 – Right on!: Rewrite the sentence using the approriate modal verbs. (Viết lại câu sử dụng động từ khiếm khuyết phù hợp.) Is It OK if I use the games console?

Trả lời Bài 3 4b. Grammar – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 7 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Rewrite the sentence using the approriate modal verbs.

(Viết lại câu sử dụng động từ khiếm khuyết phù hợp.)

1. Is It OK if I use the games console?

(Tôi sử dụng bảng điều khiển trò chơi có được không?)

_______________________________?

2. It’s necessary for me to buy a digital camera.

(Tôi cần mua một chiếc máy ảnh kỹ thuật số.)

I_______________________________.

3. I advise you not to click on that link.

(Tôi khuyên bạn không nên nhấp vào liên kết đó.)

You____________________________.

4. We don’t have permission to use Dad’s drone.

(Chúng tôi không được phép sử dụng máy bay không người lái của bố.)

We____________________________.

5. I advise you to take part in the game contest.

(Tôi khuyên bạn nên tham gia cuộc thi trò chơi.)

You___________________________.

6. It’s against the rules to enter the room.

(Vào phòng là trái luật.)

You___________________________.

7. We have permission to take our tablets to school.

(Chúng tôi được phép mang máy tính bảng đến trường.)

We____________________________.

8. It’s not necessary for you to copy the files.

(Bạn không cần phải sao chép các tập tin.)

You___________________________.

9. It’s my obligation to hand in my work by Friday. The teacher said so.

(Tôi có nghĩa vụ phải nộp bài trước thứ Sáu. Giáo viên nói vậy.)

I______________________________.

10. It’s our obligation to improve our English.

(Nghĩa vụ của chúng tôi là cải thiện tiếng Anh của mình.)

We____________________________.

Lời giải:

1. Can I use the game console?

(Tôi có thể sử dụng bộ điều khiển trò chơi đó không?)

2. I must buy a digital camera.

(Tôi phải mua máy ảnh kĩ thuật số.)

3. You shouldn’t click on that link.

(Ban không nên nhấp vào đường truyền đó.)

4. We can’t use Dad’s drone.

(Chúng tôi không thể sử dụng máy bay không người lái của bố.)

5. You should take part in the same contest.

(Bạn không nên tham gia vào các cuộc thi giống nhau.)

6. You mustn’t enter the room.

(Bạn không được đi vào phòng.)

7. We can take our tablets to school.

(Chúng tôi có thể mang máy tính bảng đến trường.)

8. You don’t have to copy the files.

(Bạn không cần phải sao chép dữ liệu đó.)

9. I have to hand in my works by Friday.

(Tôi phải hoàn thành công việc cho đến thứu Sáu.)

10. We must improve our English.

(Chúng tôi phải cải thiện tiếng Anh.)