Lời giải Bài 2 Fun time – Fun Time – SBT Tiếng Anh 7 Right on!.
Câu hỏi/Đề bài:
Fun time 2
Play the games in pairs or small group. In turns, choose any square and answer the question. If you get it right, the square is yours. The one who succeeds in playing four of their square in a horizental, vertical or diagoanal row, wins the game.!
(Chơi các trò chơi theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Lần lượt chọn ô vuông bất kỳ và trả lời câu hỏi. Nếu bạn làm đúng, hình vuông là của bạn. Người thành công khi chơi bốn ô vuông của họ theo hàng ngang, hàng dọc hoặc hàng chéo, sẽ thắng trò chơi.!)
Lời giải:
1. Let’s play basketball!
(Chúng ta cùng chơi bóng rổ nhé!)
2. Name the equipment => wetsuit
(Gọi tên thiết bị này => đồ lặn)
3. The tennis player broke his arm yesterday.
(Hôm qua cầu thủ quần vợt đã gãy tay.)
Giải thích: Có “yesterday” chia thì quá khứ đơn => S + Ved/V2: break – broke
4. We didn’t try table tennis last summer.
(Chúng tôi đã không thử bóng bàn vào mùa hè năm ngoái.)
Giải thích: Có “last summer” chia thì quá khứ đơn dạng phủ định => S + didn’t + V => didn’t try
5. Name the sport => taekwondo
(Gọi tên môn thể thao => taekwondo)
6. My grandma used to drive the school bus.
(Bà của tôi đã từng lái xe buýt trường học.)
Giải thích: Cấu trúc S + used to V (đã từng) => diễn tả sự việc đã từng tồn tại trong quá khứ hiện tại không còn nữa.)
7. Fred visited Canada last year.
(Fred đã đến Canada năm ngoái.)
Giải thích: Có “last year” chia động từ thì quá khứ đơn dạng khẳng định => S + Ved/V2 => visit – visited
8. They moved to Italy 3 years ago.
(Họ đã chuyển đến Ý cách đây 3 năm.)
Giải thích: Có “3 years ago” chia động từ thì quá khứ đơn dạng khẳng định => S + Ved/V2 => move – moved
9. Name the sport => kickboxing
(Gọi tên môn thể thao => kickboxing)
10. Let’s go rollerblading.
(Chúng ta cùng đi trượt pa-tanh nhé.)
11. My mum didn’t come to the match last night.
(Mẹ tôi đã không đến trận đấu tối qua.)
Giải thích: Có “last night” chia động từ thì quá khứ đơn dạng phủ định => S + didn’t V => didn’t come
12. You need a hoop to play basketball.
(Bạn cần một cái vòng để chơi bóng rổ.)