Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Right on! Bài 2 4b. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 7 –...

Bài 2 4b. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 7 – Right on!: Read the advert and choose the correct option. (Đọc tờ quảng cáo và chọn câu trả lời thích hợp

Lời giải Bài 2 4b. Grammar – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 7 Right on!.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Read the advert and choose the correct option.

(Đọc tờ quảng cáo và chọn câu trả lời thích hợp.)

Young GAMER of the Year Competition

(Cuộc thi GMAE THỦ trẻ của năm)

• Competition starts at 9:00 a.m. on Saturday 8th July at the Town Hall.

(Cuộc thi bắt đầu lúc 9:00 sáng Thứ Bảy ngày 8 tháng 7 tại Tòa thị chính.)

• Under 16s only.

(Chỉ dành cho người dưới 16 tuổi.)

• Bring your own games console if you want.

(Mang theo máy chơi game của riêng bạn nếu bạn muốn.)

• It is not necessary to bring your own games; we provide them.

(Không nhất thiết phải mang theo trò chơi của riêng bạn; chúng tôi cung cấp cho họ.)

• No team events available this year.

(Không có sự kiện nhóm nào trong năm nay.)

1. You must/can be at the Town Hall a little before 9:00 a.m.

2. You can/have to be under sixteen years old.

3. You can/must take your games console.

4. You shouldn’t/don’t have to take your own games.

5. You don’t have to/can’t play in a team.

Lời giải:

1. must

2. have to

3. can

4. don’t have to

5. can’t

1. You must be at the Town Hall a little before 9:00 a.m.

(Bạn phải có mặt tại Tòa thị chính trước 9 giờ sáng một chút.)

Giải thích:

must + V: phải

can + V: có thể

2. You have to be under sixteen years old.

(Bạn phải dưới 16 tuổi.)

Giải thích:

have to + V: phải

can + V: có thể

3. You can take your games console.

(Bạn có thể mang theo bảng điều khiển trò chơi của mình.)

Giải thích:

must + V: phải

can + V: có thể

4. You don’t have to take your own games.

(Bạn không cần phải mang theo trò chơi của riêng bạn.)

Giải thích:

shouldn’t + V: không nên

don’t have to + V: không cần

5. You can’t play in a team.

(Bạn không thể chơi theo đội.)

Giải thích:

can’t + V: không thể

don’t have to + V: không cần