Hướng dẫn giải Bài 8 Test Yourself 1 – Test Yourself 1 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
8. Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some words or make changes to given words and phrases. (2.0pt)
(Viết đầy đừ câu sử dụng các từ và cụm từ được gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc biến đổi các từ hoặc cụm từ đã cho.) (2.0 điểm)
1. Here / be / some / tips / help / you / keep fit.
___________________________________________________________
2. Exercise / daily / at least / an hour.
___________________________________________________________
3. You / can / ride / bike / run / or / go / swim.
___________________________________________________________
4. Eat / right / foods / drink / enough / water.
___________________________________________________________
5. You / should / eat / colour / vegetables / and / lean meat.
___________________________________________________________
6. Avoid / eat / much / fast food / and / sugar.
___________________________________________________________
7. Get / enough / sleep / night / be / good / for / you.
___________________________________________________________
8. Six / to / eight / hour / of sleep / can / help / body / recharge.
___________________________________________________________
9. Stay / motivated / be / good / you / as well.
___________________________________________________________
10. This / help / you / be / happy / positive.
___________________________________________________________
Lời giải:
1. Here are some tips to help you keep fit.
(Dưới đây là một số mẹo giúp bạn giữ dáng.)
Giải thích:
– Mẹo vặt dùng thì hiện tại đơn. “some” (một số) số nhiều => are
– “to” : để làm gì
2. Exercise daily for at least an hour.
(Tập thể dục hàng ngày trong ít nhất một giờ.)
Giải thích:
– Đây là một dạng lời khuyên/ mệnh lệnh nên đứng đầu câu dùng động từ nguyên mẫu.Chủ từ đã được lược bỏ, rút gọn
“Exercise daily for at least an hour. = You should exercise daily for at least an hour.”
(Tập thể dục hàng ngày trong ít nhất một giờ = Bạn nên tập thể dục hàng ngày trong ít nhất một giờ.)
-“ hour” (giờ) đi với “for”
3. You can ride a bike, run, or go swimming.
(Bạn có thể đi xe đạp, chạy hoặc đi bơi.)
Giải thích:
– Sau “can” (có thể) + động từ nguyên mẫu
– Nhiều hoạt động dùng dấu “,” để liệt kê ra
4. Eat the right foods and drink enough water.
(Ăn đúng loại thức ăn và uống đủ nước.)
Giải thích:
– Đây là một dạng lời khuyên/ mệnh lệnh nên đứng đầu câu dùng động từ nguyên mẫu. Chủ từ đã được lược bỏ, rút gọn
“Eat the right foods and drink enough water = You should eat the right foods and drink enough water”
(Ăn đúng loại thức ăn và uống đủ nước = Bạn nên ăn đúng loại thức ăn và uống đủ nước.)
– 2 hoạt động nối nhau bắng từ lien kết “and” (và).
5. You should eat coloured vegetables and lean meat.
(Bạn nên ăn các loại rau có màu và thịt nạc.)
Giải thích:
– Sau “should” (nên) + động từ nguyên mẫu (V)
– “vegetables” (rau củ) là danh từ nên cần tính từ đứng trước bổ nghĩa => “coloured”
6. Avoid eatingtoo much fast food and sugar.
(Tránh ăn quá nhiều thức ăn nhanh và đường.)
Giải thích:
– Sau “avoid” (tránh) + động từ thêm “-ing” (V-ing) => eating
– “much” (nhiều) đi kèm với “too” (quá) phía trước để bổ nghĩa => too much (quá nhiều)
7. Getting enough sleep at night is good for you.
(Ngủ đủ giấc vào ban đêm rất tốt cho bạn.)
Giải thích:
– Đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần một danh động từ (V-ing) => getting
– “night” (ban đêm) đi với giới từ “at”
– Sự thật nên câu chia ở thì hiện tại đơn.“ getting enough sleep at night” (Ngủ đủ giấc vào ban đêm) thuộc dạng chủ từ số ít => is
8. Six to eight hours of sleep can help your body recharge.
(Ngủ từ sáu đến tám tiếng có thể giúp cơ thể bạn nạp năng lượng.)
Giải thích:
– Cần thêm từ sở hữu “ your” (của bạn) để bổ nghĩa cho danh từ “body” (cơ thể)
– “ help” (giúp) + O + động từ nguyên mẫu
9. Staying motivated is good for you as well.
(Duy trì động lực cũng tốt cho bạn.)
Giải thích:
– Đứng đầu câu làm chủ ngữ nên cần một danh động từ (V-ing) => Staying
– Sự thật nên câu chia ở thì hiện tại đơn.“ Staying motivated” (Duy trì động lực) thuộc dạng chủ từ số ít => is
10. This helps you be happy and positive. (Điều này giúp bạn vui vẻ và tích cực)
Giải thích:
– “This” (điều này) chủ từ số ít nên động từ theo sau thêm “-s” => helps
– “help” + O + động từ nguyên mẫu (V)
– 2 tính từ đi liền nhau phân cách bằng từ liên kết “and” (và).