Giải Bài 2 Reading – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the correct answer A, B or C to fill in each blank in the following passage.
(Chọn đáp án A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trong trong đoạn văn dưới đây.)
Mark has a lot of hobbies and interests. He usually (1) _______up early, so he can jog before school. After school, Mark olen (2) _______ a horse af the riding club near his home. Sometimes he goes riding on Sunday afternoons. He also (3) _______ music. He goes to choir practice on Wednesday and Saturday evenings. (4) _______ Saturday mornings, he usually waters the plants and trees in the garden with his mum. He seldom watches TV because he likes doing things (5) _______. He has a lot of friends and he (6) _______ football with them twice a week. He’s a happy boy!
1.
A. gets
B. stays
C. does
2.
A. cycles
B. drives
C. rides
3.
A. makes
B. loves
C. does
4.
A. On
B. In
C. At
5.
A. inside
B. behind
C. outside
6.
A. is playing
B. plays
C. play
Lời giải:
Mark has a lot of hobbies and interests. He usually (1)gets up early, so he can jog before school. After school, Mark often (2)rides a horse af the riding club near his home. Sometimes he goes riding on Sunday afternoons. He also (3)loves music. He goes to choir practice on Wednesday and Saturday evenings. (4)On Saturday mornings, he usually waters the plants and trees in the garden with his mum. He seldom watches TV because he likes doing things (5)outside. He has a lot of friends and he (6)plays football with them twice a week. He’s a happy boy!
Tạm dịch:
Mark có nhiều sở thích. Bạn ấy thường xuyên thức dậy sớm, vì vậy, bạn ấy đi bộ trước khi đến trường. Sau giờ học, Mark thường cưỡi ngựa ở câu lạc bộ gần nhà bạn ấy. Thỉnh thoảng vào chiều Chủ nhật, bạn ấy đi xe đạp. Bạn ấy cũng thích âm nhạc. Bạn ấy đến lớp hợp xướng vào tối thứ Tư và thứ Bảy. Vào mỗi sáng thứ Bảy bạn ấy thường trồng và tưới cây trong vườn với mẹ. Bạn thì hiếm khi xem phim bởi vì bạn ấy thích hoạt động ngoài trời. Bạn ấy có nhiều bạn bè và bạn ấy chơi đá bóng với họ hai lần một tuần. Bạn ấy là một cậu bé vui vẻ.
Giải thích:
1. A
get up (v): thức dậy
stay (v): ở lại
do – does (v): làm
2. C
rides a horse (v.phr): cưỡi ngựa
cycle (v): đi xe đạp
drive (v): lái (ô tô)
3. B
love (v): yêu thích
make (v): tạo ra
do – does (v): làm
=> love music: yêu âm nhạc
4. A
At + ngày trong tuần => On Saturday mornings: vào các sáng thứ Bảy
In + thời điểm trong ngày (in the morning/ afternoon/ evening)
At + giờ
5. C
outside (adv): bên ngoài
inside (adv): bên trong
behind (prep): phía sau
=> do things outside: tham gia hoạt động ngoài trời
6. B
Trong câu có trạng từ tần suất “twice a week” (hai lần một tuần) nên dùng thì hiện tại đơn, chủ ngữ “he” số ít nên động từ thêm “s” => he plays