Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 2 b Reading – Unit 3 SBT Tiếng Anh 7 –...

Bài 2 b Reading – Unit 3 SBT Tiếng Anh 7 – Global Success (Kết nối tri thức): Tick (√) T (True) or F (False) (Tích (√) T (Đúng) hoặc F (Sai) ) People first used the word ‘volunteer’ in the 18th century

Lời giải Bài 2 b Reading – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức). Gợi ý: Tạm dịch.

Câu hỏi/Đề bài:

b. Tick (√) T (True) or F (False)

(Tích (√) T (Đúng) hoặc F (Sai))

1. People first used the word ‘volunteer’ in the 18th century.

2. The YMCA held classes that taught people skills.

3. The Red Cross is an American charity organisation.

4. Volunteers work to help and connect with others.

5. One example of volunteer work is donating clothes.

Hướng dẫn:

Tạm dịch:

1. Người ta sử dụng từ ‘tình nguyện viên’ lần đầu tiên vào thế kỷ 18.

2. YMCA tổ chức các khóa học dạy mọi người các kỹ năng.

3. Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện của Mỹ.

4.Volunteers làm việc để giúp đỡ và kết nối với những người khác.

5. Một ví dụ về công việc tình nguyện là quyên góp quần áo.

Lời giải:

1. T

People first used the word ‘volunteer’ in 1795 = in the 18th century

(Mọi người lần đầu tiên sử dụng từ ‘tình nguyện’ vào năm 1795 = vào thế kỷ 18.)

2. T

The YMCA …….held classes to help people develop skills.

(YMCA ……. Tổ chức các lớp học để giúp mọi người phát triển các kỹ năng.)

3. F

The Red Cross is international charity organization.

(Hội Chữ thập đỏ là tổ chức từ thiện quốc tế.)

4. T

Volunteers work not for money but to help people in need and to connect with others.

(Các tình nguyện viên làm việc không phải vì tiền mà để giúp đỡ những người gặp khó khăn và để kết nối với những người khác.)

5. T

Volunteer activities include donating food and clothes…

(Các hoạt động tình nguyện bao gồm quyên góp thực phẩm và quần áo…)