Đáp án Bài 1 Test Yourself 1 – Test Yourself 1 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Find the word which has a different sound in the past underlined (1.0pt)
(Tìm từ có âm bị gạch chân khác với các âm còn lại) (1.0 điểm)
1.
A. orphanage
B. patient
C. agree
D. about
2.
A. verb
B. herb
C. never
D. person
3.
A. leaf
B. favourite
C. farm
D. of
4.
A. decided
B. worked
C. watched
D. clapped
5.
A. listened
B. littered
C. picked
D. exchanged
Lời giải:
1. B
A. orphanage /ˈɔːfənɪʤ / (v): trại mồ côi
B. patient /ˈpeɪʃənt / (n): bệnh nhân
C. agree /əˈgriː / (v): đồng ý
D. about /əˈbaʊt / (v): về
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eɪ / các phương án còn lại phát âm là /ə/.
2. C
A. verb / vɜːb/ (n): động từ
B. herb / hɜːb / (n): cỏ
C. never / ˈnɛvə/ (adv): không bao giờ
D. person / ˈpɜːsn / (n): người
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɜː/.
3. D
A. leaf / liːf / (n): lá cây
B. favourite / ˈfeɪvərɪt / (v): yêu thích
C. farm / fɑːm / (n): nông trại
D. of / ɒv / (prep): của
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / v /, các phương án còn lại phát âm là /f/
4. A
A. decided / dɪˈsaɪdɪd/ (v): quyết định
B. worked / wɜːkt/ (v): làm việc
C. watched / wɒʧt / (v): xem
D. clapped / klæpt / (v): vỗ tay
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪd/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
5. C
A. listened / ˈlɪsnd / (v): lắng nghe
B. littered / ˈlɪtəd / (v): đọc
C. picked / pɪkt / (v): hái
D. exchanged / ɪksˈʧeɪnʤd/ (v): trao đổi
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.