Trả lời Bài 1 Pronunciation – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức).
Câu hỏi/Đề bài:
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently. Say the words aloud.
(Chọn lựa từ được gạch chân có phát âm khác hoàn toàn. Nói to các từ)
1.
A. started
B. washed
C. wanted
D. visited
2.
A. played
B. stopped
C. booked
D. passed
3.
A. needed
B. decided
C. started
D. cooked
4.
A. enjoyed
B. called
C. laughed
D. watered
5.
A. watched
B. looked
C. listened
D. talked
Lời giải:
1. B
A. started / ˈstɑːtɪd / (v): bắt đầu
B. washed / wɒʃt / (v): giặt, rửa
C. wanted / ˈwɒntɪd / (v): truy nã
D. visited / ˈvɪzɪtɪd / (v): viếng thăm
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là / / (âm câm), các phương án còn lại phát âm là /ɪd/.
2. A
A. played /pleɪd/ (v): chơi
B. stopped /stɒpt/ (v): dừng lại
C. booked /bʊkt/ (v): đặt, hẹn
D. passed /pɑːst/ (v): vượt qua
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
3. D
A. needed /ˈniːdɪd/ (v): cần
B. decided / dɪˈsaɪdɪd / (v): quyết định
C. started / ˈstɑːtɪd / (v): bắt đầu
D. cooked / kʊkt / (v): nấu ăn
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /ɪd/.
4. C
A. enjoyed /ɪnˈʤɔɪd/ (v): tận hưởng
B. called /kɔːld/ (v): gọi
C. laughed / ɑːft/ (v): cười
D. watered /ˈwɔːtəd/ (v): tưới nước
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/.
5. C
A. watched / wɒʧt / (v): xem
B. looked / lʊkt / (v): nhìn
C. listened/ ˈlɪsnd / : nghe
D. talked /tɔːkt/ (v): nói
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.