Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 5 Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous...

Bài 5 Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous for future arrangements – Unit 7 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the dialogue using the present continuous form of the verbs. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn của các động từ

Lời giải Bài 5 Language Focus: Present simple: be going to: questions: Present continuous for future arrangements – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Câu hỏi/Đề bài:

5.Complete the dialogue using the present continuous form of the verbs.

(Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn của các động từ.)

Ali What are you doing (you/do) school today? 1 (you/play) football?

Bill No, I’m not. I 2 (practice) for the school talent show.

Ali Oh yeah! What 3 (you/do) in the show?

Bill I 4 (sing) and Tom 5 (play) the keyboard. Have you got tickets?

Ali No, I haven’t. I 6 (not come) because my aunt and uncle 7 (arrive) tomorrow from Australia and they 8 (not stay) with us for very long.

Bill OK. Have a nice time with them!

Hướng dẫn:

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn

Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”

Công thức

Câu khẳng định

S + am/ is/ are + Ving

I + am + Ving

He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

Câu phủ định

S + am/are/is + not + Ving

is not = isn’t

are not = aren’t

Câu nghi vấn

Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

A: Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Lời giải:

Ali What are you doing (you/do) school today? 1 Are you playing (you/play) football?

Bill No, I’m not. I 2 am practicing(practice) for the school talent show.

Ali Oh yeah! What 3 are you doing (you/do) in the show?

Bill I 4 am singing(sing) and Tom 5 is playing(play) the keyboard. Have you got tickets?

Ali No, I haven’t. I 6 am not coming (not come) because my aunt and uncle 7 is arriving(arrive) tomorrow from Australia and they 8 aren’t staying(not stay) with us for very long.

Bill OK. Have a nice time with them!

Tạm dịch:

Ali Bạn định làm gì ở trường hôm nay? Bạn định chơi bóng đá à?

Bill Không, tôi không. Tôi định luyện tập cho cuộc thi tài năng của trường.

Ali Ồ vậy à! Bạn định biểu diễn gì trong chương trình?

Bill Tôi sẽ hát và Tom sẽ chơi đàn. Bạn đã có vé chưa?

Ali Không, tôi chưa. Tôi sẽ không đến vì ngày mai dì và chú của tôi sẽ từ Úc đến và họ sẽ không ở với chúng tôi lâu.

Hóa đơn OK. Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ với họ!