Trả lời Bài 4 Language Focus: Present continuous (questions) – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).
Câu hỏi/Đề bài:
4.Write questions using the present simple or present continuous. Then write answers that are true for you.
(Viết các câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó trả lời các câu hỏi đó có đúng với bạn không.)
what/you/usually do on Saturday morning?
What do you usually do on Saturday morning?
I often go online or I sometimes meet my friends.
1 what/you/do/now?
2 what/your mum/often do at the weekend?
3 where/you/usually do/your homework?
4 what/your best friend/do/at the moment?
5 where /your friends/go/after school every day?
6 where/you/sit/right now?
Lời giải:
what/you/usually do on Saturday morning?
What do you usually do on Saturday morning?
(Bạn thường làm gì vào sáng thứ Bảy?)
I often go online or I sometimes meet my friends.
(Tớ thường lên mạng hoặc thi thoảng đi gặp những người bạn)
1 what/you/do/now?
What are you doing now?
(Bạn đang làm gì?)
I’m doing homework now.
(Tôi đang làm bài tập.)
Giải thích: từ nhận biết ‘now’→ thì hiện tại tiếp diễn
2 what/your mum/often do at the weekend?
What does your mum often do at the weekend?
(Mẹ bạn làm gì vào cuối tuần?)
My mum often baking some cakes.
(Bà ấy nướng một chút bánh.)
Giải thích: từ nhận biết ‘at the weekend’→ thì hiện tại đơn
3 where/you/usually do/your homework?
Where do you usually do your homework?
(Bạn thường làm bài tập ở đâu?)
I usually do homework at home.
(Tôi thường làm ở nhà.)
Giải thích: từ nhận biết ‘usually’→ thì hiện tại đơn
4 what/your best friend/do/at the moment?
What is your best friend doing at the moment?
(Bạn than nhất của bạn đang làm gì?)
She is singing.
(Cô ấy đang hát.)
Giải thích: từ nhận biết ‘at the moment’→ thì hiện tại tiếp diễn
5 where /your friends/go/after school every day?
Where do your friends go after school every day?
(Bạn bè bạn thường đi đâu sau giờ học mỗi ngày?)
They go to the park.
(Họ đi tới công viên.)
Giải thích: từ nhận biết ‘every day’→ thì hiện tại đơn
6 where/you/sit/right now?
Where are you sitting right now?
(Bạn đang ngồi ở đâu thế?)
I’m sitting in the cafeteria now.
(Tớ đang ngồi ở quán ăn tự phục vụ)
Giải thích: từ nhận biết ‘now’→ thì hiện tại tiếp diễn