Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 3 Writing: Email – Unit 8 SBT Tiếng Anh 7 –...

Bài 3 Writing: Email – Unit 8 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the email with the words and phrases. Put the verbs in the correct form. (Hoàn thành email sau bằng các từ vựng và các cụm từ sau

Giải chi tiết Bài 3 Writing: Email – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo).

Câu hỏi/Đề bài:

3.Complete the email with the words and phrases. Put the verbs in the correct form.

(Hoàn thành email sau bằng các từ vựng và các cụm từ sau. Chia động từ về dạng đúng.)

Hi Luke

1 How’s it going? Are you going to 2 anything interesting this week? 3 ? I had some really bad luck! I 4 my ankle! I’m not happy 5 it’s only the first week of the holidays! It happened on Tuesday when I was 6 football in the garden with Dan and Riley. The grass was very wet and I 7 over. My ankle really hurt 8 my mum took me to hospital. We waited for two hours because it was very busy. The doctor said it was a bad injury 9 . I had an operation. At the moment, I’m lying in bed 10 I can’t walk on my ankle. Please come and 11 me!

12,

Jessica

Lời giải:

Hi Luke

1Thanks for your email How’s it going? Are you going to 2do anything interesting this week? 3 Guess what ? I had some really bad luck! I 4 broke my ankle! I’m not happy 5 because it’s only the first week of the holidays! It happened on Tuesday when I was 6 playing football in the garden with Dan and Riley. The grass was very wet and I 7fell over. My ankle really hurt 8, so my mum took me to hospital. We waited for two hours because it was very busy. The doctor said it was a bad injury 9, so. I had an operation. At the moment, I’m lying in bed 10 because I can’t walk on my ankle. Please come and 11visit me!

12 Write soon,

Jessica

2 Sau ‘to’ chia động từ nguyên mẫu → do

4 Sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ, chia thì quá khứ đơn→ brake→broke

5 ‘it’s only the first week of the holidays!’ là câu chỉ nguyên nhân → because

6 Sự việc đang diễn ra trong quá khứ, chia thì quá khứ tiếp diễn → play→playing

7 Sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ, chia thì quá khứ đơn→ fall→fell

8 ‘my mum took me to hospital’ là câu chỉ kết quả → so

9 ‘I had an operation’ là câu chỉ kết quả → so

10 ‘I can’t walk on my ankle’ là câu chỉ nguyên nhân → because

11 Động từ phía trước ‘come’ chia ở hiện tại đơn và được nối bởi ‘and’, chia thì hiện tại đơn → visit

Tạm dịch:

Chào Luke,

Cảm ơn bạn đã viết email cho mình. Mọi việc thế nào rồi? Bạn có dự định làm gì thú vị trong tuần này không? Đoán xem có chuyện gì xảy ra nào? Tớ đã gặp một chuyện thực sự đen đủi! Tớ bị gãy mắt cá chân! Tớ không hề vui một tí nào vì đây mới chỉ là tuần đầu tiên của kỳ nghỉ thôi! Chuyện xảy ra vào thứ Ba khi tớ chơi bóng trong vườn cùng với Dan và Riley. Cỏ rất ướt và tớ đã bị ngã nhào. Mắt cá chân của tớ thực sự rất đau, vì vậy mẹ tớ đã đưa tớ đến bệnh viện. Chúng tớ đã phải đợi trong hai giờ vì bệnh viện khi đó rất bận rộn. Bác sĩ nói đó là một chấn thương nặng, vì vậy tớ đã phải làm phẫu thuật. Hiện tại, tớ đang nằm trên giường số vì tớ không thể đi lại với cái mắt cá chân ấy được. Hãy đến và thăm tớ nhé!

Hy vọng nhận thư bạn sớm,

Jessica