Lời giải Bài 3: Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) – Unit 2 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: Công thức.
Câu hỏi/Đề bài:
3.Write sentences using the negative form of the present continuous. Then match sentences 1-7 to speakers a-g
(Viết các câu sử dụng thể phủ định của thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó nối các câu đó 1-7 với người nói a-g.)
1 You aren’t looking (not look) at the road! 2 They (not help) with the housework! 3 I (not sing) that song again now! 4 You (not listen) to my instructions. 5 We (not enjoy) this expensive meal. 6 Billy (not eat) his nice baby food. 7 Oh no! I (not write) very fast! |
a A teacher in the last lesson of the day b A worried driving instructor (1) c Parents talking about their son and daughter at home d A student in a difficult exam e A girl talking about her younger brother f A very famous singer g People eating in five-star restaurant |
Hướng dẫn:
Công thức |
Ví dụ |
Chú ý |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “-ing” |
He is watching TV now. I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
I am not working now. He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời: Yes, I + am. Yes, he/ she/ it + is. Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. No, he/ she/ it + isn’t. No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy) |
Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing |
Lời giải:
1 You aren’t looking (not look) at the road!
(Bạn đang không chịu nhìn đường gì cả!)
Giải thích chủ ngữ ‘you’ → aren’t looking
2 They aren’t helping (not help) with the housework!
(Chúng đang không chịu giúp làm việc nhà!)
Giải thích: chủ ngữ ‘they’ → aren’t helping
3 I am not singing (not sing) that song again now!
(Từ bây giờ tôi không hát lại bài này nữa đâu!)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’ → am not singing
4 You aren’t listening (not listen) to my instructions.
(Em đang không nghe lời chỉ dạy của tôi.)
Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → aren’t listening
5 We aren’t enjoying (not enjoy) this expensive meal.
(Chúng tôi đang không hề thưởng thức bữa ăn đắt đỏ này tí nào.)
Giải thích: chủ ngữ ‘we’ → aren’t enjoying
6 Billy isn’t eating (not eat) his nice baby food.
(Billy đang không chịu ăn thức ăn tốt cho trẻ em.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Billy’ → isn’t eating
7 Oh no! I am not writing (not write) very fast!
(Ôi không! Tôi đang không viết đủ nhanh!)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’ → am not writing
a A teacher in the last lesson of the day
(Một giáo viên đang trong tiết học cuối cùng trong ngày)
b A worried driving instructor
(Một giáo viên dạy lái xe đang lo lắng)
c Parents talking about their son and daughter at home
(Bố mẹ đang nói về con trai và con gái ở nhà)
d A student in a difficult exam
(Một học sinh đang trong một bài thi khó)
e A girl talking about her younger brother
(Một cô gái đang nói về em trai của cô ấy)
f A very famous singer
(Một ca sĩ nổi tiếng)
g People eating in five-star restaurant
(Những người đang ăn tại một nhà hang 5 sao)