Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs – Unit 4 SBT...

Bài 2 Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs – Unit 4 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the sentences with one of the words from each pair. (Hoàn thành các câu với một từ trong mỗi cặp từ

Giải Bài 2 Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Tính từ trong tiếng Anh.

Câu hỏi/Đề bài:

2.Complete the sentences with one of the words from each pair.

(Hoàn thành các câu với một từ trong mỗi cặp từ.)

brave/ bravely (dũng cảm)

comfortable/ comfortably (thoải mái)

fast/ fast (nhanh)

happy/ happily (vui vẻ)

polite/ politely (lịch sự)

rude/ rudely (thô lỗ)

slow/ slowly (chậm)

‘That’s a fantastic photo of our family,’ my mum said happily.

1 I didn’t take a good photo of that small monkey because it was climbing very up the tree.

2 If you are to people, they are usually happy to be in a photo.

3 ‘Stop! Don’t take my photo!’ my brother shouted .

4 That man took a video from the top of dangerous mountain. He was very .

5 Most animals don’t walk . You need to be quick when you take a picture of them.

6 ‘Please take my photo quickly!’ I said. ‘This old chair isn’t very !

Hướng dẫn:

Tính từ trong tiếng Anh

Có thể đứng sau động từ tobe, trước danh từ và một số động từ cố định khác (become, get, seem, look, sound, smell, make…)

Trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ có thể đứng sau động từ thường, trước tính từ, trước trạng từ… Ngoài ra, nó cũng có thể đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu

Lời giải:

‘That’s a fantastic photo of our family,’ my mum said happily.

(‘Đó là một bức ảnh tuyệt vời của gia đình của chúng tôi’, mẹ tôi vui vẻ nói. )

1 I didn’t take a good photo of that small monkey because it was climbing very fast up the tree.

(Tôi không thể chụp được một bức ảnh đẹp về con khỉ nhỏ đó vì nó đang leo lên cây rất nhanh.)

Giải thích: Sau động từ ‘climb(leo trèo) cần một trạng từ.

2 If you are polite to people, they are usually happy to be in a photo.

(Nếu bạn lịch sự với mọi người, họ thường vui vẻ chụp ảnh.)

Giải thích: Sau động từ ‘are‘ cần một tính từ.

3 ‘Stop! Don’t take my photo!’ my brother shouted rudely.

(‘Dừng lại! Đừng chụp ảnh tôi!’ anh tôi hét lên một cách thô lỗ.)

Giải thích: Sau động từ ‘shouted’ (la hét) cần một trạng từ.

4 That man took a video from the top of dangerous mountain. He was very brave.

(Người đàn ông đó đã quay video từ đỉnh núi nguy hiểm.Anh ấy rất dũng cảm.)

Giải thích: Sau động từ ‘was‘ và trạng từ “very” cần một tính từ.

5 Most animals don’t walk slowly. You need to be quick when you take a picture of them.

(Hầu hết các loài động vật không đi chậm. Bạn cần phải nhanh chóng khi chụp ảnh chúng.)

Giải thích: Sau động từ “walk(đi bộ) cần trạng từ.

6 ‘Please take my photo quickly!’ I said. ‘This old chair isn’t very comfortable!

(‘Xin hãy chụp ảnh cho tôi nhanh lên!’ tôi nói. ‘Cái ghế cũ này không thoải mái lắm!)

Giải thích: Sau động từ “isn’t” và trạng từ “very” cần tính từ.