Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Vocabulary: Actions and movement – Unit 4 SBT Tiếng Anh...

Bài 2 Vocabulary: Actions and movement – Unit 4 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Complete the dialogues using the -ing form of the verbs. (Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng thể -ing của động từ.) ‘Are your cousins in that photo?

Giải chi tiết Bài 2 Vocabulary: Actions and movement – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Công thức.

Câu hỏi/Đề bài:

2.Complete the dialogues using the -ing form of the verbs.

(Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng thể -ing của động từ.)

‘Are your cousins in that photo?’ ‘Yes, they’re at the front. They’re hanging from the tree.’

1 ‘Are Jim and Robbie here?’ ‘No, they’re the beach at the moment.’

2 ‘Is your sister playing in the football match?’ ‘Yes, she’s the ball now.’

3 ‘Be careful! There’s some food on the floor.’ ‘Oh no! I’m the middle of it.’

4 ‘I like the film about that young musician.’ ‘Yes, it’s really good when he wins the competition and he’s the prize in the end.’

Hướng dẫn:

Công thức

Khẳng định

S + am/ is/ are + Ving

Phủ định

S + am/are/is + not + Ving

Nghi vấn

Q: Am/ Is/ Are + S + Ving?

A: Yes, S + am/is/are.

No, S + am/is/are + not.

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Lời giải:

walking on

2 kicking

3 standing in

4 holding

‘Are your cousins in that photo?’ ‘Yes, they’re at the front. They’re hanging from the tree.’

(‘Anh em họ của bạn đang ở trong bức ảnh đó hả?’ ‘Đúng vậy, họ ở phía trước. Họ đang đu trên cây. “)

1 ‘Are Jim and Robbie here?’ ‘No, they’re walking on the beach at the moment.’

(‘Jim và Robbie có ở đây không?’ ‘Không, vào lúc này họ đang đi dạo trên bãi biển.’)

2 ‘Is your sister playing in the football match?’ ‘Yes, she’s kicking the ball now.’

(‘Em gái của bạn có đang chơi trong trận bóng đá không?’ ‘Có, em ấy đang đá quả bóng ngay bây giờ.’)

3 ‘Be careful! There’s some food on the floor.’ ‘Oh no! I’m standing in the middle of it.’

(‘Hãy cẩn thận! Có thức ăn ở trên sàn. “” Ồ không! Tôi đang đứng ở giữa nó.’)

4 ‘I like the film about that young musician.’ ‘Yes, it’s really good when he wins the competition and he’s holding the prize in the end.’

(‘Tôi thích bộ phim về nhạc sĩ trẻ đó.’ ‘Đúng vậy, thật tuyệt khi cuối cùng anh ấy chiến thắng trong cuộc thi và anh ấy đã ẵm giải thưởng’.)