Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Unit 3 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7...

Bài 2 Unit 3 – Language focus practice SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): there was, there were Complete the sentences with the affirmative or negative form of there was and there were

Hướng dẫn giải Bài 2 Unit 3 – Language focus practice – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: “there is” – từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số ít trong thì hiện tại.

Câu hỏi/Đề bài:

there was, there were

2. Complete the sentences with the affirmative or negative form of there was and there were.

(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của there was and there.)

The town was very busy. There were a lot of people in the shops.

(Thị trấn đã rất bận rộn. Có rất nhiều người trong các cửa hàng.)

1 The weather on our holiday was warm and dry. any rain at all.

2 a shop at the museum and I bought some great things for my family.

3 I wasn’t scared in the tunnel because any ghosts.

4 The science museum was amazing. hundreds of different things to see.

5 a new boy in our class last week.

6 any good films on TV yesterday and I went to bed early.

Hướng dẫn:

“there is” – từ được sử dụng dành cho 1 đối tượng ở dạng số ít trong thì hiện tại. Để diễn đạt khi dùng trong quá khứ, chúng ta chuyển thành “there was”

Khi đề cập đến nhiều đối tượng, trong thì hiện tại đơn ta dùng “there are”, tuy nhiên để diễn đạt trong quá khứ ta sẽ dùng “there were”

Để chuyển về thể phủ định, chúng ta chỉ đơn giản thêm “not” vào sau động từ “to be” hay cụ thể hơn trong trường hợp này sẽ là sau “was” hoặc “were”.

Tương tự như cách dùng trong thì hiện tại đơn với “there is” – “there are”, đặt câu hỏi trong quá khứ với “there was” và “there were” rất đơn giản, chúng ta chỉ cần đảo ngược chủ từ và động từ “there was” thành “ was there” và “there were” thành “were there”.

Lời giải:

1 There wasn’t

2 There was

3 There weren’t

4 There were

5 There was

6 There weren’t

1 The weather on our holiday was warm and dry. There wasn’t any rain at all.

(Thời tiết vào kỳ nghỉ của chúng tôi ấm áp và khô ráo. Hoàn toàn không có mưa.)

Giải thích: chủ ngữ ‘rain’ ngôi thứ ba số ít không đếm được, ‘any’ mang nghĩa phủ định → There wasn’t

2 There was a shop at the museum and I bought some great things for my family.

(Có một cửa hàng ở bảo tàng và tôi đã mua một số thứ tuyệt vời cho gia đình mình.)

Giải thích: chủ ngữ ‘a shop’ ngôi thứ ba số ít đếm được → There was

3 I wasn’t scared in the tunnel because There weren’t any ghosts.

(Tôi không sợ hãi trong đường hầm vì không có bất kỳ bóng ma nào.)

Giải thích: chủ ngữ ‘ghosts’ ngôi thứ ba số nhiều, ‘any’ mang nghĩa phủ định → There weren’t

4 The science museum was amazing. There were hundreds of different things to see.

(Bảo tàng khoa học thật tuyệt vời. Có hàng trăm thứ khác nhau để xem.)

Giải thích: chủ ngữ ‘things’ ngôi thứ ba số nhiều, → There were

5 There was a new boy in our class last week.

(Có một cậu bé mới trong lớp của chúng tôi vào tuần trước.)

Giải thích: chủ ngữ ‘a new boy’ ngôi thứ ba số ít đếm được → There was

6 There weren’t any good films on TV yesterday and I went to bed early.

(Không có bất kỳ bộ phim hay nào trên TV ngày hôm qua và tôi đã đi ngủ sớm.)

Giải thích: chủ ngữ ‘films’ ngôi thứ ba số nhiều, ‘any’ mang nghĩa phủ định → There weren’t