Hướng dẫn giải Bài 2 Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Công thức.
Câu hỏi/Đề bài:
2.Write sentences using the present continuous and the phrases.
(Viết các câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và các cụm từ.).
Dan is talking on the phone.
1 My grandmother
2 Adam and Josh
3 Betty
4 Alfie
5 My mum and dad
6 Rory
7 My cousins
8 I
Hướng dẫn:
Công thức |
Ví dụ |
Chú ý |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “-ing” |
He is watching TV now. I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
I am not working now. He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời: Yes, I + am. Yes, he/ she/ it + is. Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. No, he/ she/ it + isn’t. No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)
|
Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing |
Lời giải:
Dan is talking on the phone.
(Dan đang nói chuyện điện thoại.)
1 My grandmother is sending a text message.
(Bà tôi đang gửi đi một tin nhắn.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my grandmother’ số ít → is sending a text message
2 Adam and Josh are playing volleyball.
(Adam và Josh đang chơi bóng chuyền.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Adam and Josh’ là hai người số nhiều → are playing volleyball
3 Betty is reading a book.
(Betty đang đọc sách.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Betty’ số ít → is reading a book
4 Alfie is listening to music.
(Alfie đang nghe nhạc.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Alfie’ số ít → is listening to music
5 My mum and dad are having a conversation.
(Mẹ và bố tôi đang trò chuyện.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my mum and dad’ là hai người số nhiều → are having a conversation
6 Rory is running.
(Rory đang chạy.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Rory’ số ít → is running
7 My cousins are watching a video.
(Anh em họ của tôi đang xem một đoạn video.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my cousins’ số nhiều → are watching a video
8 I am drawing a picture.
(Tôi đang vẽ một bức tranh.)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’ → am drawing a picture