Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh lớp 7 SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) Bài 2 Language Focus: Infinitives with to or without to – Unit...

Bài 2 Language Focus: Infinitives with to or without to – Unit 8 SBT Tiếng Anh 7 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo): Make questions and give short answers. (Đặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời ngắn gọn.) 1 you/use to / commute to school / the school shuttle bus?

Lời giải Bài 2 Language Focus: Infinitives with to or without to – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm.

Câu hỏi/Đề bài:

2.Make questions and give short answers.

(Đặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời ngắn gọn.)

1 you/use to / commute to school / the school shuttle bus?

Yes,

No,

2 you /have / work overtime / Sundays ?

Yes,

No,

3 you /want/ take part in /Young Musician of the Year /contest?

Yes,

No,

Hướng dẫn:

Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

Chủ ngữ (subjects)

Tân ngữ: (Object): Tân ngữ trực tiếp cho các từ

afford

agree

arrange

appear

ask

attempt

care

choose

claim

decide

demand

deserve

expect

fail

happen

hesitate

hope

would like

yearn

urge

intend

learn

manage

neglect

offer

plan

prepare

pretend

promise

propose

refuse

seem

swear

tend

threaten

vow

wait

want

wish

To-infinitive cũng được dùng sau các cụm từ:

to make up one’s mind

to take care

to make sure

to take the trouble, …

Đứng sau các động từ sau để bổ nghĩa cho tân ngữ

advise

allow

ask

assume

beg

believe

cause

challenge

command

compel

consider

enable

encourage

expect

find

forbid

force

get

guess

hate

help

imagine

intend

instruct

invite

knowlead

like

leave

love

mean

need

observe

order

permit

prefer

persuade

remind

request

suspect

teach

tell

tempt

think

trust

urge

understand

want

warn

wish

Động từ nguyên mẫu không to được dùng:

Sau các trợ động từ khuyết thiếu (modal verbs).

Sau các động từ: let, make, help, see, hear, feel, watch, notice + tân ngữ.

Sau các cụm động từ had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not.

Lời giải:

1 you/use to / commute to school / the school shuttle bus?

Did you use to commute to school by the school shuttle bus?

(Bạn đã từng đến trường bằng xe đưa đón của trường chưa?)

Yes, I did

(Vâng, tôi đã từng)

No, I didn’t

(Không, tôi chưa từng.)

2 you /have / work overtime / Sundays?

Do you have to work overtime on Sundays?

(Chủ nhật bạn có phải làm thêm giờ không?)

Yes, I do

(Có, tôi có phải làm.)

No, I don’t

(Không, tôi không phải làm.)

3 you /want/ take part in /Young Musician of the Year /contest?

Do you want to take part in the Young Musician of the Year contest?

(Bạn có muốn tham gia cuộc thi Nhạc sĩ trẻ của năm không?)

Yes, I do

(Có, tôi muốn.)

No, I don’t

(Không, tôi không muốn.)