Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Vở thực hành Toán 6 Bài 4 (1. 53) trang 23 vở thực hành Toán 6: Bài...

Bài 4 (1. 53) trang 23 vở thực hành Toán 6: Bài 4(1. 53). Tính: a) 110 – 7^2 + 22: 2; b) 9. 8^2 – 15 ; c) 5. 8 – 17 + 8 : 5; d) 75: 3 + 6. 9^2

Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải, nhân chia trước cộng trừ sau và trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau. Hướng dẫn giải Giải bài 4 (1.53) trang 23 vở thực hành Toán 6 – Luyện tập chung trang 22 – 23. Bài 4(1.53). Tính: a) \(110 – {7^2} + 22:2\); b) \(9.\left( {{8^2} – 15} \right)\); c) \(5….

Đề bài/câu hỏi:

Bài 4(1.53). Tính:

a) \(110 – {7^2} + 22:2\);

b) \(9.\left( {{8^2} – 15} \right)\);

c) \(5.8 – \left( {17 + 8} \right):5\);

d) \(75:3 + {6.9^2}\).

Hướng dẫn:

Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải, nhân chia trước cộng trừ sau và trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.

Lời giải:

a) \(110 – {7^2} + 22:2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72\);

b) \(9.\left( {{8^2} – 15} \right) = 9.\left( {64 – 15} \right) = 9.49 = 441\);

c) \(5.8 – \left( {17 + 8} \right):5 = 5.8 – 25:5 = 40 – 5 = 35\);

d) \(75:3 + {6.9^2} = 75:3 + 6.81 = 25 + 486 = 511.\)