Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Vở thực hành Toán 6 Bài 3 (2. 32) trang 37 vở thực hành Toán 6: Bài...

Bài 3 (2. 32) trang 37 vở thực hành Toán 6: Bài 3(2. 32). Tìm ƯCLN của a) 2^2. 5 và 2. 3. 5; b) 2^4. 3 ;2^2/. 3^2. 5 và 2^4. 11

Chọn các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất và tìm ƯCLN. Phân tích, đưa ra lời giải Giải bài 3 (2.32) trang 37 vở thực hành Toán 6 – Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất. Bài 3(2.32). Tìm ƯCLN của a) ({2^2}.5{rm{ }})và (2.3.5); b) ({2^4}.3{rm{ }});({2^2}{.3^2}.5) và ({2^4}.11)….

Đề bài/câu hỏi:

Bài 3(2.32). Tìm ƯCLN của

a) \({2^2}.5{\rm{ }}\)và \(2.3.5\);

b) \({2^4}.3{\rm{ }}\);\({2^2}{.3^2}.5\) và \({2^4}.11\).

Hướng dẫn:

Chọn các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất và tìm ƯCLN.

Lời giải:

a) ƯCLN(\({2^2}.5\);\(2.3.5\)) = \(2.5 = 10.\)

b) ƯCLN(\({2^4}.3\);\({2^2}{.3^2}.5\);\({2^4}.11\)) = \({2^2} = 4\).