Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 SGK Toán 6 - Chân trời sáng tạo Giải Bài 2 trang 18 Toán 6 Chân trời sáng tạo: Viết...

Giải Bài 2 trang 18 Toán 6 Chân trời sáng tạo: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa. 5^7/. 5^5; 9^5: 8^10; 2^10: 64. 16 b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297

\({a^m}. {a^n} = {a^{m + n}}\) và \({a^m}: {a^n} = {a^{m – n}}(a \ne 0;m \ge n)\) b) \(\overline {abcde} = a. 10000 + b. Hướng dẫn giải Giải Bài 2 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo – Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa….

Đề bài/câu hỏi:

a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa.

\({5^7}{.5^5};\,\,\,\,\,{9^5}: {8^{10}};\,\,\,{2^{10}}:64.16\)

b) Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu sau:

\(4983 = 4.1000+ 9. 100+ 8.10+ 3={4.10^3} + {9.10^2} + 8.10 + 3\)

Hướng dẫn:

a) \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) và \({a^m}:{a^n} = {a^{m – n}}(a \ne 0;m \ge n)\)

b) \(\overline {abcde} = a.10000 + b.1000 + c.100 + d.10 + e\)

Lời giải:

a)

\({5^7}{.5^5} = 5^{7+5}={5^{12}}\)

\({9^5} :{8^0} = {9^5}:1 = {9^5}\)

\(2^{10}:64.16 = 2^{10}:2^6.2^4 = 2^{10-6+4} = 2^8\)

b)

\(\begin{array}{l}54297 = 5.10000 + 4.1000 + 2.100 + 9.10 + 7\\ = {5.10^4} + {4.10^3} + {2.10^2} + 9.10 + 7\end{array}\)

\(\begin{array}{l}2023 = 2.1000 +0.100+2.10 + 3\\ = {2.10^3}+ 2.10 +3\end{array}\)