Thực hiện phép nhân trước, cộng trừ sau. Áp dụng định nghĩa lũy thừa: \(a. a. . . Trả lời Giải Bài 3 trang 82 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1 – Bài 5. Phép nhân các số nguyên. Tính: a) 10^10.(-10^4); b) (-2).(-2).(-2).(-2).(-2)+2^5…
Đề bài/câu hỏi:
Tính:
a) \({10^{10}}.\left( { – {{10}^4}} \right)\);
b) \(\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right) + {2^5}\);
c) \(\left( { – 3} \right).\left( { – 3} \right).\left( { – 3} \right).\left( { – 3} \right) – {3^4}\)
Hướng dẫn:
Thực hiện phép nhân trước, cộng trừ sau.
Áp dụng định nghĩa lũy thừa: \(a.a…a =a^n\)(n thừa số a)
Lời giải:
a) \({10^{10}}.\left( { – {{10}^4}} \right) = – \left( {{{10}^{10}}{{.10}^4}} \right) = – \left( {{{10}^{10 + 4}}} \right) = – {10^{14}}\)
b)
\(\begin{array}{l}\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right).\left( { – 2} \right) + {2^5}\\ = (-2)^5 + {2^5}\\ = – {2^5} + {2^5} = 0\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}\left( { – 3} \right).\left( { – 3} \right).\left( { – 3} \right).\left( { – 3} \right) – {3^4}\\ = {(-3)^4} – {3^4} = {3^4} – {3^4} = 0\end{array}\)