Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều Giải Bài 26 trang 14 SBT Toán 6 – Cánh diều: Tìm...

Giải Bài 26 trang 14 SBT Toán 6 – Cánh diều: Tìm chữ số x biết: a) (overline 80x – 801). 12 = 0; b) (overline x1 – 10). 32 = 32; c) x. x = 16

Tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích : thừa số đã biết Chú ý. Lời giải bài tập, câu hỏi Giải Bài 26 trang 14 sách bài tập Toán 6 – Cánh diều – Bài 4: Phép nhân – phép chia các số tự nhiên. Tìm chữ số x biết: a) (80x – 801) . 12 = 0; b) x1 – 10) ….

Đề bài/câu hỏi:

Tìm chữ số x biết:

a) (\(\overline {80x} \) – 801) . 12 = 0;

b) (\(\overline {x1} \) – 10) . 32 = 32;

c) x. x = 16;

d) (\(\overline {xx} + \overline {xx} \)). 0 = 0

Hướng dẫn:

Tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích : thừa số đã biết

Chú ý: 1 tích bằng 0 khi có thừa số của nó bằng 0

Lời giải:

a) (\(\overline {80x} \) – 801) . 12 = 0

\(\overline {80x} \) – 801 = 0

\(\overline {80x} \) = 801

x = 1

Vậy x =1

b) (\(\overline {x1} \) – 10) . 32 = 32

\(\overline {x1} \) – 10 = 32: 32 = 1

\(\overline {x1} \) = 1+ 10 = 11

x = 1

Vậy x = 1

c) x .x =16

x . x = 4 . 4

x = 4

Vậy x =4

d) (\(\overline {xx} + \overline {xx} \)). 0 = 0

2. \(\overline {xx} \) . 0 = 0( Luôn đúng với mọi x)

Vậy các chữ số x thỏa mãn là 0; 1; 2;…; 9.