Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức Đề 6 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 6...

Đề 6 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 6 kết nối tri thức Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6: Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm

Đáp án Đề 6 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 6 kết nối tri thức – Đề thi đề kiểm tra Toán lớp 6 Kết nối tri thức.

Câu hỏi/Đề bài:

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Kết quả của phép tính 276 + 62 – 38 bằng:

A. 338 B. 262 C. 238 D. 300

Câu 2: Chữ số 8 trong số 968572 có giá trị bằng

A. 8 đơn vị B. 8000 đơn vị C. 8572 đơn vị D. 968 đơn vị

Câu 3: Số đối của số 2021 là:

A. 2021 B. -2021 C. 0 D. -(-2021)

Câu 4: Tập hợp \(M = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| – 3 \le x < 2} \right\}\) được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:

A. \(M = \left\{ { – 3; – 2; – 1;1} \right\}\) B. \(M = \left\{ { – 2; – 1;0;1} \right\}\) C. \(M = \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1} \right\}\) D. \(M = \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1;2} \right\}\)

Câu 5: Nhiệt độ lúc 5 giờ sáng ở thủ đô Luân Đôn (nước Anh) là \( – {3^0}C\) . đếm 12 giờ cùng ngày nhiệt độ tăng thêm \({7^0}C\). Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa cùng ngày ở thủ đô Luân Đôn là:

A. \({4^0}C\) B. \({10^0}C\) C. \( – {4^0}C\) D. \( – {10^0}C\)

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = 12 cm, cạnh BC = 9 cm. Chu vi hình hình hành ABCD là:

A. 21 cm B. 42 cm2 C. 42 cm D. 30 cm

Câu 7: Hình nào sau đây có đúng hai trục đối xứng?

A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi

Câu 8: Hình thang cân ABCD có đáy AB = 6cm, đáy CD dài hơn đáy AB là 5cm, chiều cao AH = 4cm. Diện tích hình thang cân ABCD là:

A. 34 cm2 B. 68 cm2 C. 22 cm2 D. 44 cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 125 : 25 + 12.4 b) 25 – (62 – 75) + (-38) c) 2680 + [10.(43 – 54):52 + 24]

Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số nguyên x biết

a) 15x + 25 = 100 b) \(42 – \left[ {5x – \left( { – 32} \right)} \right] + 12:2 = 6\)

Câu 3: (1,0 điểm) Một nhân viên ở cửa hàng bán đồ ăn nhanh khi xếp số bánh ngọt vào các túi thì thấy rằng nếu xếp mỗi túi 10 chiếc, 12 chiếc hoặc 15 chiếc đều vừa đủ. Tính số bánh ngọt của cửa hàng biết rằng số bánh ngọt trong khoảng 100 đến 150 chiếc.

Câu 4: (2,0 điểm) Bác Nam có một khu đất hình chữ nhật ABCD chiều dài là 10m, chiều rộng bằng 6m. Bác Nam làm một lối đi bằng bê tông hình bình hành AECF và kích thước như hình vẽ, phần đất còn lại dùng để trồng hoa.

a) Tính chu vi và diện tích của khu đất hình chữ nhật.

b) Tính diện tích của lối đi bằng bê tông.

c) Biết tiền công để đổ một mét vuông bê tông là 25000 đồng, tiền công để trồng một mét vuông hoa ở khu đất còn lại là 15000 đồng. Hãy tính tổng số tiền để trả công cho việc đổ bê tông và trồng hoa?

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng hiệu \(\overline {abc} – \overline {cba} \) chia hết cho 11 (với a > c).