Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Right on Vocabulary – Từ vựng – Unit 2 ! – Tiếng Anh 6...

Vocabulary – Từ vựng – Unit 2 ! – Tiếng Anh 6 Right on: gets up : (v. phr): thức dậySpelling: /gɛt ʌp/ Example: Michael gets up at 7: 30 a. m. Translate: Michael thức dậy lúc 7: 30 sáng. 2. primary school : (n): trường tiểu họcSpelling

Giải và trình bày phương pháp giải Vocabulary – Từ vựng – Unit 2 – Tiếng Anh 6 – Right on! – Unit 2: Every days – Tiếng Anh 6 Right on. Tổng hợp Từ vựng – Unit 2 SGK Tiếng Anh 6 – Right on…

1.gets up : (v.phr): thức dậy

Spelling: /gɛt ʌp/

Example: Michael gets up at 7:30 a.m.

Translate: Michael thức dậy lúc 7:30 sáng.


2.primary school : (n): trường tiểu học

Spelling: /ˈpraɪməri skuːl/

Example: They are in the same class at Greenwood Primary school.

Translate: Họ học cùng lớp tại trường tiểu học Greenwood.


3.uniform : (n); đồng phục

Spelling: /ˈjuːnɪfɔːm/

Example: All students wear a school uniform .

Translate: Tất cả học sinh mặc đồng phục học sinh.


4.registration : (n): đăng ký

Spelling: /ˌredʒɪˈstreɪʃn/

Example: The students have registration at 8:45 a.m.

Translate: Học sinh đăng ký lúc 8:45 sáng.


5.canteen : (n): căng tin

Spelling: /kænˈtiːn/

Example: Ben likes the food from the canteen.

Translate: Ben thích đồ ăn ở căng tin.


6.lunch : (n): ăn trưa

Spelling: /lʌntʃ/

Example: We have lunch at school.

Translate: Chúng tôi có bữa ăn trưa ở trường.


7.free time : (n): thời gian rảnh rỗi

Spelling: /ˌfriː ˈtaɪm/

Example: In my free time , I like chatting online.

Translate: Trong thời gian rảnh rỗi, tôi thích trò chuyện trực tuyến.


8.grandparents : (n): ông bà

Spelling: /ˈgrænˌpeərənts/

Example: We don’t visit our grandparents on Sundays.

Translate: Chúng tôi không đến thăm ông bà của chúng tôi vào Chủ nhật.


9.mall : (n): trung tâm mua sắm

Spelling: /mɔːl/

Example: I don’t like going to the mall.

Translate: Tôi không thích đến trung tâm mua sắm.


10.hate : (v): ghét

Spelling: /heɪt/

Example: I hate playing board games.

Translate: Tôi ghét chơi trò chơi hội đồng.


11.amusement park : (n): công viên giải trí

Spelling: /əˈmjuːz.mənt ˌpɑːrk/

Example: I go to the amusement park.

Translate: Tôi đi đến công viên giải trí.


12.skateboarding : (n): trượt ván

Spelling: /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/

Example: I go skateboarding.

Translate: Tôi đi trượt ván.


13.bowling : (n): chơi bowling

Spelling: /ˈbəʊlɪŋ/

Example: I go bowling.

Translate: Tôi đi chơi bowling.


14.afraid : (adj): sợ

Spelling: /əˈfreɪd/

Example: I’m afraid I can’t.

Translate: Tôi e rằng tôi không thể.


15.always : (adv): luôn luôn

Spelling: /ˈɔːlweɪz/”>

Example: I always get up early.

Translate: Tôi luôn luôn dậy sớm.


16.usually : (adv): thường xuyên

Spelling: /ˈjuːʒuəli/”>

Example: I usually walk to school.

Translate: Tôi thường xuyên đi bộ tới trường.


17.gym : (n): phòng tập thể dục

Spelling: /dʒɪm/

Example: I often go to the gym.

Translate: Tôi thường đến phòng tập thể dục.


18.late : (adj): muộn

Spelling: /leɪt/

Example: I never go to bed late.

Translate: Tôi không bao giờ đi ngủ muộn.


19.dinner : (n): ăn tối

Spelling: /ˈdɪnə(r)/

Example: I have dinner.

Translate: Tôi ăn tối.


20.homework : (n): bài tập

Spelling: /ˈhəʊmwɜːk/

Example: She doeshomework.

Translate: Cô ấy làm bài tập.


21.footballer : (n): cầu thủ bóng đá

Spelling: /ˈfʊt. bɑː.lɚ/

Example: He is a great footballer.

Translate: Anh ấy là một cầu thủ bóng đá tuyệt vời.


22.nickname : (n): biệt danh

Spelling: /ˈnɪkneɪm/

Example: His nickname is the Welsh Wizard’.

Translate: Biệt danh của anh ấy là Pháp sư xứ Wales ‘.


23.runs : (v): chạy

Spelling: /rʌn/

Example: He runs very fast.

Translate: Anh ấy chạy rất nhanh.


24.golf : (n): gôn

Spelling: /ɡɒlf/

Example: He plays golf.

Translate: Anh ấy chơi gôn.


25.daily : (adv): hàng ngày

Spelling: /ˈdeɪli/”>

Example: Here is my daily routine.

Translate: Đây là thói quen hàng ngày của tôi.


26.require : (v): yêu cầu

Spelling: /rɪˈkwaɪə(r)/”>

Example: Most schools in Vietnam require uniforms.

Translate: Hầu hết các trường học ở Việt Nam đều yêu cầu đồng phục.


27.complete : (v): hoàn thành

Spelling: /kəmˈpliːt/

Example: After students complete four years of secondary school.

Translate: Sau khi học sinh hoàn thành bốn năm trung học.


28.high school : (n): trung học

Spelling: /ˈhaɪ ˌskuːl/

Example: They go to high school for three years.

Translate: Họ học trung học trong ba năm.