a bag of cherris: một túi che-ri a bar of chocolate: một thanh sô-cô-la a bottle of mustard. Hướng dẫn giải Partitives – 3b. Grammar – Unit 3: All about food – Tiếng Anh 6 – Right on! – – Tiếng Anh 6 Right on. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần…
Đề bài/câu hỏi:
Partitives
Here are some phrases of partitives: |
||
a bag of cherries a bar of chocolate a bottle of mustard a bowl of cereal |
a can of cola a carton of milk a cup of tea a glass of water |
a jar of jelly beans a loaf of bread a packet of biscuits a piece of pizza |
4. Read the table on page 56. Match the two columns.
(Đọc bảng trang 56. Nối hai cột lại với nhau.)
1. a bar of 2. a packet of 3. a can of 4. a carton of 5. a loaf of 6. a jar of 7. a bottle of |
a. scrisps b. juice c. chocolate d. soda e. water f. jam g. bread |
Hướng dẫn:
a bag of cherris: một túi che-ri
a bar of chocolate: một thanh sô-cô-la
a bottle of mustard: một chai mù tạc
a bowl of cereal: một chén/ bát ngũ cốc
a can of cola: một lon nước cola
a carton of milk: một hộp giấy sữa
a cup of tea: một tách trà
a glass of water: một ly/ cốc nước
a jar of jelly beans: một lọ kẹo dẻo
a loaf of bread: một ổ bánh mỳ
a packet of biscuits: một gói bánh quy
a piece of pizza: một miếng bánh pizza
Lời giải:
1 – c |
2 – a |
3 – d |
4 – b |
5 – g |
6 – f |
7 – e |
|
1 – c. a bar of chocolate (1 thanh sô-cô-la)
2 – a. a packet os scisps (1 gói khoai tây chiên)
3 – d. a can of soda (1 lon nước có ga)
4 – b. a carton of juice (1 hộp giấy nước ép)
5 – g. a loaf of bread (1 ổ bánh mỳ)
6 – f. a jar of jam (1 lọ mứt)
7 – e. a bottle of water (1 chai nước)