Gợi ý giải Ngữ pháp – Unit: Hello! – Tiếng Anh 6 – Right on! – – Tiếng Anh 6 Right on. Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit:…
I. can (có thể)
affirmative (khẳng định) I/ You/He/She/It/We/You/ They can play tennis. negative (phủ định) I / You/ He/She/It/We/You/ They can’t do gymnastics. interrogative & short answers (nghi vấn) Can / I/ you/ he/she/it/we/you/ they ride a bike? Yes, I/you/ he/she/it/we/you/ they can. No, I you/he/she/it/wel you/ they can’t. |
Ví dụ:
A: Can you play football?
(Bạn có thể chơi đá bóng không?)
B: Yes, I can/No, I can’t.
(Có./ Không.)
II. Subject personal pronouns / Possessive adjectives
(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ / Tính từ sở hữu)
Subject personal pronouns |
Possessive adjectives |
I (tôi) you (bạn) he (anh ấy) she (cô ấy) it (nó) we (chúng tôi) you (các bạn) they (họ) |
my (của tôi) your (của bạn) his (của anh ấy) her (của cô ấy) its (của nó) our (của chúng tôi) your (của các bạn) their (của họ) |
– Hi, I’m Helen.
(Chào, mình là Helen.)
– Hi! Helen. I’m Maria and this is my friend Nat.
(Chào Helen. Mình là Maria và đây là bạn mình Nat.)
III. The verb to be
(Động từ “to be”)
affirmative (khẳng định) |
vegative (phủ định) |
interrogative (nghi vấn) |
short answers (câu trả lời ngắn) |
I am (‘m) |
I am not (‘m not) |
Am I… ? |
Yes, I am. No, I’m not. |
You are (‘re) |
You are not (aren’t) |
Are you…? |
Yes, you are. No, you aren’t. |
He/ She/ It is (‘s) |
He/ She/ It is not (isn’t) |
Is he/ she/ it… ? |
Yes, he/ she/ it is. No, he/ she/ it isn’t. |
We/ You/ They are (‘re) |
We/ You/ They are not (aren’t) |
Are we/ you/ they…? |
Yes, we/ you/ they are. No, we / you/ they aren’t. |
IV. have got (có)
affirmative (khẳng định) |
negative (phủ định) |
I/ You have got (‘ve got) |
I/ You have not got (haven’t got) |
He / She/ It has got (‘s got) |
He/ She/ It has not got (hasn’t got) |
We/ You/ They have got (‘ve got) |
We/ You/ They have not got (haven’t got) |
Ví dụ: I’ve got a dog. I haven’t got a cat. Maria has got a cat.
(Tôi có một con chó. Tôi không có mèo. Maria có một con mèo.)
interrogative |
short answers |
Have I / you got …? |
Yes, I/ you have. No, I/ you haven’t. |
Has he/she/it got …? |
Yes, he/she/it has. No, he/she/it hasn’t. |
Have wel you/ they got …? |
Yes, we/you/they have. No, we / you/ they haven’t. |
– Have you got a sister, Helen?
(Bạn có em gái không, Helen?)
– Yes, I have. Her name’s Iris.
(Mình có. Tên của em ấy là Iris.)
V. Possessive case (‘s – of the)
(Sở hữu cách ‘s – of the)
one person + ‘s |
two people + ‘s |
Mary’s aunt |
Bob and Al’s dog |
Note: We do not use ‘s for objects. We use of the. The colour of the book is blue. (NOT: The book’s colour.) |
VI. a/an – the
a |
an |
a smartphone a ball |
an ipod an umbrella |
|
|
the |
|
Chúng ta sử dụng the khi nói về thứ gì đó cụ thể hoặc đã được đề cập đến trước đó. The pen on the desk is Mary’s. (Cây bút mực ở trên bàn là của Mary.) This is a smartphone. The smartphone is black. (Đây là điện thoại thông minh. Chiếc điện thoại này có màu đen.) |
This is a ball. (Đây là một quả bóng.)
This is an umbrella. (Đây là một cái ô/ cây dù.)
VII. Imperative (Câu mệnh lệnh)
form |
example |
|
affirmative |
base form of the verbs (dạng nguyên thể của động từ) |
Open your books. (Mở sách ra.) |
negative |
Don’t + base form of the verbs (Don’t + dạng nguyên thể của động từ) |
Don’t open your books. (Đừng mở sách ra.) |