Trả lời Bài 6 2. Progress check – Unit 2 – Tiếng Anh 6 Right on.
Câu hỏi/Đề bài:
6. Put the words in the right order.
(Đặt các từ theo trật tự đúng.)
1. We/ school/ walk/ to/ every day/.
____________________________________
2. late/ Tom/ is/ for school/ never/.
____________________________________
3. always/ We/ at/ dinner/ 18:00/ have/.
____________________________________
4. evening/ in/ watch/ They/ TV/ the/.
____________________________________
5. have/ Mondays/ We/ music lessons/ on/.
____________________________________
Lời giải:
1. We walk to school every day.
(Chúng tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.)
2. Tom is never late for school.
(Tom không bao giờ đi học muộn.)
3. We always have dinner at 18:00.
(Chúng tôi luôn ăn tối lúc 18:00.)
4. They watch TV in the evening.
(Họ xem TV vào buổi tối.)
5. We have music lessons on Mondays.
(Chúng tôi có giờ học âm nhạc vào các ngày thứ Hai.)