Giải Bài 5 Vocabulary: Sports – Hello! – – Tiếng Anh 6 Right on.
Câu hỏi/Đề bài:
5. Read the table. Ask and answer questions about the sports in Exercise 4.
(Đọc bảng. Hỏi và trả lời câu hỏi về các môn thể thao ở bài tập 4.)
can
affirmative I/ You/He/She/It/We/You/ They can play tennis. negative I / You/ He/She/It/We/You/ They can’t do gymnastics. interrogative & short answers Can / I/ you/ he/she/it/we/you/ they ride a bike? Yes, I/you/ he/she/it/we/you/ they can. No, I you/he/she/it/wel you/ they can’t. |
A: Can you play football?
(Bạn có thể chơi đá bóng không?)
B: Yes, I can/No, I can’t.
(Có./ Không.)
Lời giải:
A: Can you do martial arts?
(Bạn có thể đánh võ không?)
B: No, I can’t.
(Mình không.)
A: Can you play basketball?
(Bạn có thể chơi bóng rổ không?)
B: Yes, I do.
(Mình có.)
A: Can you play tennis?
(Bạn có thể chơi quần vợt không?)
B: Yes, I do.
(Mình có.)