Giải Bài 5 Grammar – 4. Progress Check – Unit 4: Holidays! – Tiếng Anh 6 – – Tiếng Anh 6 Right on. Hướng dẫn: Tính từ sở hữu.
Câu hỏi/Đề bài:
5. Choose the correct word.
(Chọn từ đúng.)
1. Where’s my/mine scarf? I can’t find it/its.
2. We have to/don’t have to be there on time or we will miss the bus.
3. Her/Hers gloves are red. The blue ones are me/mine.
4. Look at their/them! Theirs/Their jackets are the same colour.
5. You have to / don’t have to pack a lifejacket. We can hire there.
Hướng dẫn:
– Tính từ sở hữu
– Đại từ sở hữu
– Đại từ đóng vai trò tân ngữ
– have to/ don’t have to
Lời giải:
1. my – it |
2. have to |
3. Her – mine |
4. them – Their |
5. don’t have to |
1. Where’s my scarf? I can’t find it.
(Khăn quàng cổ của tôi đâu? Tôi không thể tìm thấy nó.)
2. We have to to be there on time or we will miss the bus.
(Chúng ta phải có mặt đúng giờ nếu không sẽ bị lỡ xe buýt.)
3. Her gloves are red. The blue ones are mine.
(Đôi găng tay của cô ấy màu đỏ. Đôi màu xanh là của tôi.)
4. Look at them! Their jackets are the same colour.
(Nhìn họ kìa! Áo khoác của họ có màu giống nhau.)
5. You don’t have to pack a lifejacket. We can hire there.
(Bạn không cần phải mang theo áo phao. Chúng ta có thể thuê ở đó.)