Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Right on Bài 5 5b. Grammar – Unit 5 Tiếng Anh 6 – Right...

Bài 5 5b. Grammar – Unit 5 Tiếng Anh 6 – Right on: Complete the sentences. Use verbs from the list in the Past Simple. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách trong Quá khứ Đơn

Giải Bài 5 5b. Grammar – Unit 5 – Tiếng Anh 6 Right on. Gợi ý: leave: rời bỏ.

Câu hỏi/Đề bài:

5. Complete the sentences. Use verbs from the list in the Past Simple.

(Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách trong Quá khứ Đơn.)

leave – go – not pay – have – eat – drive – buy – ride – not feel – take

1 Last December, we went to Ho Chi Minh City forr a week.

2 We __________ for the tickets by credit card.

3 We __________ the house in plenty of time to get our flight.

4 We got in the car and __________ to the airport.

5 When we got to Ho Chi Minh City, we __________ around on bicycles.

6 Although it was cold, it __________ lik winter.

7 In the evenings, we ______ delicious Vietnamese food.

8 Dad _______ a Vietnamese hat (non la).

9 I _______ a lot of photos.

10 We ______ a great time.

Hướng dẫn:

leave: rời bỏ

go: đi

not pay: không trả

have:

eat: ăn

drive: lái xe

buy: mua

ride: cưỡi

not feel: không cảm thấy

take: cầm lấy

Lời giải:

1 Last December, we went to Ho Chi Minh City forr a week.

(Tháng 12 năm ngoái, chúng tôi đã đến Thành phố Hồ Chí Minh trong một tuần.)

2 We didn’t pay for the tickets by credit card.

(Chúng tôi không thanh toán vé bằng thẻ tín dụng.)

3 We left the house in plenty of time to get our flight.

(Chúng tôi rời khỏi nhà trong rất nhiều thời gian để đáp chuyến bay của chúng tôi.)

4 We got in the car and drove to the airport.

(Chúng tôi lên xe và lái ra sân bay.)

5 When we got to Ho Chi Minh City, we rode around on bicycles.

(Khi chúng tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi đã đạp xe đi xung quanh.)

6 Although it was cold, it didn’t feel like winter.

(Mặc dù trời lạnh, nhưng không cảm thấy nó giống như mùa đông.)

7 In the evenings, we ate delicious Vietnamese food.

(Vào buổi tối, chúng tôi đã ăn những món ăn ngon của Việt Nam.)

8 Dad bought a Vietnamese hat (non la).

(Bố đã mua một cái nón Việt Nam.)

9 I took a lot of photos.

(Tôi đã chụp rất nhiều ảnh.)

10 We had a great time.

(Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.)