Hướng dẫn giải Bài 4 Vocabulary: Food – 3a. Reading – – Tiếng Anh 6 Right on. Tham khảo: healthy (a): lành mạnh (tốt cho sức khỏe).
Câu hỏi/Đề bài:
4. Match the highlighted words in the texts to their opposites below.
(Nối các từ được làm nổi bật với các từ trái nghĩa của nó ở bên dưới.)
1. easy >< __________
2. ordinary >< __________
3. unhealthty >< __________
4. sad >< __________
Hướng dẫn:
– healthy (a): lành mạnh (tốt cho sức khỏe)
– difficult (a): khó
– happy (a): vui vẻ, hạnh phúc
– special (a): đặc biệt
Lời giải:
1. difficult |
2. special |
3. healthy |
4. happy |