Giải Bài 4 Hello! trang 8 & 9 – Unit (trang 8) – Tiếng Anh 6 Right on.
Câu hỏi/Đề bài:
The verb to be (Động từ “to be”)
affirmative (khẳng định) |
negative (phủ định) |
interrogative (câu hỏi) |
short answers (câu trả lời ngắn) |
I am (‘m) |
I am not (‘m not) |
Am I… ? |
Yes, I am. No, I’m not. |
You are (‘re) |
You are not (aren’t) |
Are you…? |
Yes, you are. No, you aren’t. |
He/ She/ It is (‘s) |
He/ She/ It is not (isn’t) |
Is he/ she/ it… ? |
Yes, he/ she/ it is. No, he/ she/ it isn’t. |
We/ You/ They are (‘re) |
We/ You/ They are not (aren’t) |
Are we/ you/ they…? |
Yes, we/ you/ they are. No, we / you/ they aren’t. |
4. Read the table. Complete the gaps. Then match the sentences (1-6) to the sentences (a-f).
(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống. Sau đó nối các câu (1-6) với các câu (a-f).)
1. Pam isn’t 10 years old. 2. They ___________ Spanish. 3. I ____________ British. 4. We__________Russian. 5. London___________ in the USA. 6. You________12 years old. |
a. We __________Australian. b. I_________ Canadian. c. It __________in the UK. d. She is 12. e. You _________ 10. f. They___________Brazilian. |
Lời giải:
1. isn’t – d. is |
2. aren’t – f. are |
3. ‘m not – b. am |
4. aren’t – a. are |
5. isn’t – c. is |
6. aren’t – e. Are |
1. Pam isn’t 10 years old. She is 12.
(Pam không phải 10 tuổi, cô ấy 12 tuổi.)
2. They aren’t Spanish. They are Brazilian.
(Họ không phải là người Tây Ban Nha. Họ là người Brazil.)
3. I’m not British. I am Canadian.
(Tôi không phải là người Anh. Tôi là người Canada.)
4. We aren’t Russian. We are Australian.
(Chúng tôi không phải là người Nga. Chúng tôi là người Úc.)
5. London isn’t in the USA. It is in the UK.
(London không phải ở Hoa Kỳ mà ở Vương quốc Anh.)
6. You aren’t 12 years old. You are 10.
(Bạn chưa 12 tuổi, bạn mới10 tuổi thôi.)