Lời giải Bài 4 4. Progress Check – Unit 4 – Tiếng Anh 6 Right on. Gợi ý: Thì hiện tại tiếp diễn.
Câu hỏi/Đề bài:
Grammar
4. Complete the questions in the Present Continuous with the words in brackets, then answer them.
(Hoàn thành các câu hỏi ở thì Hiện tại tiếp diễn với các từ trong ngoặc. sau đó trả lời các câu hỏi.)
1. ____________ (Julie/swim)? – Yes, ____________ .
2. ____________ (Bob and you/tidy) your room? – Yes, ____________ .
3. ____________ (the girls/take) pictures? – No, ____________ .
Hướng dẫn:
Thì hiện tại tiếp diễn:
– Dạng khẳng định: S + am/ is/ are V-ing
– Dạng phủ định: S + am/ is/ are not V-ing
– Dạng nghi vấn: Am / Is/ Are + S + V-ing?
Lời giải:
1. Is Julie swimming? – Yes, she is.
(Julie có đang bơi không? – Có.)
2. Are Bob and you tidying your room? – Yes, we are.
(Bob và bạn có đang thu dọn phòng của mình không? – Chúng tôi có.)
3. Are the girls taking pictures? – No, they aren’t.
(Các cô gái có đang chụp ảnh không? – Không.)