Giải Bài 4 2b. Grammar – Unit 2 – Tiếng Anh 6 Right on.
Câu hỏi/Đề bài:
Present Simple(negative)
singular |
full form |
short form |
|
I/ You |
do not like |
don’t like |
|
He/ She/ It |
does not like |
doesn’t like |
|
plural |
We/ You/ They |
do not like |
don’t like |
I don’t like Maths. He doesn’t like History.
(Tôi không thích Toán. Anh ấy không thích Lịch sử.)
4. Read the table. Complete the sentences using the verbs in the list in the negative form.
(Đọc bảng. Hoàn thành câu sử dụng động từ đã cho ở dạng phủ định.)
go hаvе like start prepare |
1. Chris doesn’t like Music.
2. Thеу ___________ dinner at 4:00p.m.
3. Lessons ___________at 8:00 p.m.
4. Не ___________to school on Saturdays.
5. My mum ___________ lunch for us. We have lunch at school.
Lời giải:
1. doesn’t like |
2. don’t have |
3. don’t start |
4. doesn’t go |
5. doesn’t prepare |
1. Chris doesn’t like Music.
(Chris không thích Âm nhạc.)
2. Thеу don’t have dinner at 4:00p.m.
(Họ không ăn tối lúc 4:00 chiều.)
3. Lessons don’t start at 8:00 p.m.
(Bài học không bắt đầu lúc 8 giờ tối.)
4. Не doesn’t go to school on Saturdays.
(Anh ấy không đi học vào các ngày thứ Bảy.)
5. My mum doesn’t prepare lunch for us. We have lunch at school.
(Mẹ tôi không chuẩn bị bữa trưa cho chúng tôi. Chúng tôi có bữa ăn trưa tại trường.)