Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Right on Bài 3 Vocabulary – Tiếng Anh 6 – Right on: Speaking 3....

Bài 3 Vocabulary – Tiếng Anh 6 – Right on: Speaking 3. Which of the activities in the pictures do/don’t you like doing? Discuss as in the example. (Những hoạt động nào trong tranh em thích/ không thích làm?

Trả lời Bài 3 Vocabulary – – Tiếng Anh 6 Right on. Hướng dẫn: make a snowman: làm người tuyết.

Câu hỏi/Đề bài:

Speaking

3. Which of the activities in the pictures do/don’t you like doing? Discuss as in the example.

(Những hoạt động nào trong tranh em thích/ không thích làm? Thảo luận như ví dụ.)

A: I like going to the beach.

(Mình thích đi biển.)

B: Me too.

(Mình cũng vậy.)

A: I don’t like going skiing.

(Mình không thích đi trượt tuyết.)

B: Same here.

(Mình cũng vậy.)

A: I like going camping.

(Mình thích đi cắm trại.)

B: Really? I don’t.

(Thật á? Mình không thích.)

A: I don’t like visiting museums.

(Mình không thích tham quan bảo tàng.)

B: Really? I do.

(Thật sao? Mình lại thích.)

Hướng dẫn:

– make a snowman: làm người tuyết

– have a barbecue: tổ chức tiệc nướng ngoài trời

– go sightseeing: đi ngắm cảnh

– pick pumkins: hái bí ngô

– go skiing: đi trượt tuyết

– go sleidging: đi xe trượt tuyết

– have a picnic: đi dã ngoại

– take a bike ride: đi xe đạp

– go to the beach: đi biển

– go sailing: đi thuyền buồm

– visit museums: tham quan bảo tàng

– go camping: đi cắm trại

Lời giải:

A: I like having a barbecue.

(Mình thích tổ chức tiệc nướng ngoài trời.)

B: Really? I don’t.

(Thật á? Mình không thích.)

A: I don’t like visiting museums.

(Mình không thích tham quan bảo tàng.)

B: Really? I do.

(Thật sao? Mình lại thích.)

A: I like go sightseeing.

(Mình thích đi ngắm cảnh.)

B: Me too.

(Mình cũng vậy.)