Đáp án Bài 3 Review (Units 1 – Review 1 (Units 1 – 3) – Tiếng Anh 6 Right on. Tham khảo: Bài nghe.
Câu hỏi/Đề bài:
Listening
3. Listen and complete Lisa’s timetable for Saturday.
(Nghe và hoàn thành thời gian biểu của Lisa vào thứ Bảy.)
1) ____________ |
get up and have breakfast |
10:00 a.m |
2) ____________ practice |
3) ____________ |
have lunch with family |
3:30 p.m |
go to the 4) ____________ with Kelly |
7:30 p.m |
meet 5) ____________ for pizza at Marco’s |
Hướng dẫn:
Bài nghe:
Hi my name is Lisa and I’m 12 years old. On Saturday I am usually very busy. I get up at 8 o’clock and I have breakfast. At 10:00 I have football practice until 11:30. Then I come back home and have lunch with my family at 1:00. At 3:00 I go to the mall with my friend Kelly. We like going shopping. Sometimes we watch a film at the cinema. I play bowling you can do lots of different things at the mall. At 7:30 we always meet my parents at Marco’s and have pizza. Then my parents take Kelly back to her house and we go home. Saturday is always a great day it’s my favorite day of the week.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi tên là Lisa và tôi 12 tuổi. Vào thứ Bảy, tôi thường rất bận rộn. Tôi thức dậy lúc 8 giờ và ăn sáng. 10 giờ tôi có buổi tập bóng đá đến 11h30. Sau đó tôi trở về nhà và ăn trưa với gia đình lúc 1:00. Lúc 3:00, tôi đi đến trung tâm mua sắm với bạn tôi Kelly. Chúng tôi thích đi mua sắm. Đôi khi chúng tôi xem một bộ phim ở rạp chiếu phim. Tôi chơi bowling, bạn có thể làm rất nhiều thứ khác nhau ở trung tâm mua sắm. Lúc 7:30, chúng tôi luôn gặp bố mẹ tôi ở Marco’s và ăn pizza. Sau đó, bố mẹ tôi đưa Kelly về nhà và chúng tôi về nhà. Thứ Bảy luôn là một ngày tuyệt vời, đó là ngày yêu thích của tôi trong tuần.
Lời giải:
1) 8:00 (8 giờ sáng) |
get up and have breakfast (thức dậy và ăn sáng) |
10:00 a.m (10 giờ sáng) |
2) football practice (luyện tập bóng đá) |
3) 1:00 (1 giờ chiều) |
have lunch with family (ăn trưa với gia đình) |
3:30 p.m (3:30 chiều) |
go to the 4) mall with Kelly (đi trung tâm mua sắm Kelly) |
7:30 p.m (7:30 tối) |
meet 5) parents for pizza at Marco’s (gặp bố mẹ ăn piza ở Marco’s) |