Giải chi tiết Bài 3 Present Simple (affirmative) – 2b. Grammar – Unit 2. Every day – – Tiếng Anh 6 Right on.
Câu hỏi/Đề bài:
3 Complete the text with the verbs in the list in the correct form of the Present Simple.
(Hoàn thành đoạn văn với các động từ đã cho ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)
chat finish eat get up go (x2) have watch walk |
Hà 1) ________ at 7:00 every morning. She 2) ________breakfast and then she and her friend Hồng 3) ________ to school. They 4) ________ school at 4:30 and then Hà 5) ________to basketball practice. In the evening, she 6) ________ TV or she 7) ________ with her friends online after she 8) ________dinner. Hà 9) ________to bed at 10:00.
Lời giải:
1. gets up |
2. has / eats |
3. go |
4. finish |
5. goes |
6. watches |
7. chats |
8. eats / has |
9. goes |
|
Hà gets up at 7:00 every morning. She has/ eats breakfast and then she and her friend Hồng go to school. They finish school at 4:30 and then Hà goes to basketball practice. In the evening, she watches TV or she chats with her friends online after she has/ eats dinner. Hà goes to bed at 10:00.
(Hà thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng. Cô ấy ăn sáng và sau đó cô ấy và bạn của cô ấy Hồng đi học. Họ tan học lúc 4:30 và sau đó Hà đi tập bóng rổ. Vào buổi tối, cô ấy xem TV hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè sau khi ăn tối. Hà đi ngủ lúc 10 giờ.)