Trả lời Bài 2 Unit opener – Unit 4 – Tiếng Anh 6 Right on. Hướng dẫn: January: tháng 1.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Write the missing months.
(Viết các tháng còn thiếu.)
1. July, ____________, September, ____________
2. December, ____________, ____________
3. ____________, April, May, ____________
4. October, ____________, December, ____________
Hướng dẫn:
– January: tháng 1
– February: tháng 2
– March: tháng 3
– April: tháng 4
– May: tháng 5
– June: tháng 6
– July: tháng 7
– August: tháng 8
– September: tháng 9
– October: tháng 10
– Novenmer: tháng 11
– December: tháng 12
Lời giải:
1. July, August, September, October
(tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10)
2. December, January, February
(tháng 12, tháng 1, tháng 2)
3. March, April, May, June
(tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6)
4. October, November, December, January
(tháng 10, tháng 11, tháng 12, tháng 1)