Giải chi tiết Bài 1 1e. Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 6 Right on.
Câu hỏi/Đề bài:
singular (a/an) (số ít) |
plural (some/any) (số nhiều) |
|
affirmative (khẳng định) |
There is a book. (Có 1 quyển sách.) |
There are some books. (Có một số quyển sách.) |
negative (phủ định) |
There isn’t a poster. (Không có áp phích.) |
There aren’t any posters. (Không có áp phích nào.) |
interrogative (nghi vấn) |
Is there an armchair? (Có 1 cái ghế bành không?) |
Are there any armchairs? (Có bất cứ ghế bành nào không?) |
– There are some books in the bookcase.
(Có một vài quyển sách trên giá sách.)
– There is a book on the table, too.
(Cũng có một quyển sách trên bàn nữa.)
1. Look at the picture. Complete the sentences (1-10). Use There is, There isn’t, There are, There aren’t, Is there, Are there and a/an, some, or any.
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu (1-10). Sử dụng There is, There isn’t, There are, There aren’t, Is there, Are there và a/an, some, hoặc any.)
1. _______________ bed.
2. _______________ windows.
3. _______________ wardrobe.
4. _______________ pillows on the bed?
5. _______________ arm chair.
6. _______________ books in the bookcase.
7. _______________ cupboards.
8. _______________ lamp.
9. _______________ table.
10. _______________ desk?
Lời giải:
1. There is a |
2. There aren’t any |
3. There isn’t a |
4. Are there any |
5. There isn’t an |
6. There are some |
7. There aren’t any |
8. There is a |
9. There isn’t a |
10. Is there a |
1. There is a bed.
(Có một cái giường.)
2. There aren’t any windows.
(Không có cửa sổ nào.)
3. There isn’t a wardrobe.
(Không có tủ quần áo.)
4. Are there any pillows on the bed?
(Có cái gối nào trên giường không?)
5. There isn’t an armchair.
(Không có ghế bành.)
6. There are some books in the bookcase.
(Có một vài quyển sách trên kệ sách.)
7. There aren’t any cupboards.
(Không có tủ chén / bát nào.)
8. There is a lamp.
(Có một cái đèn.)
9. There isn’t a table.
(Không có cái bàn.)
10. Is there a desk?
(Có cái bàn có ngăn kéo nào không?)