Giải Từ vựng Lesson 3 – Unit 9 – Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.
Câu hỏi/Đề bài:
1.fall : (v) rơi
Spelling: /fɔːl/
Example: Things fall to the ground on Earth because of this.
Translate: Mọi thứ rơi xuống đất trên Trái đất vì điều này.
2.space : (n) không gian
Spelling: /speɪs/
Example: This is special clothing to wear in space.
Translate: Đây là loại quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.
3.air : (n) không khí
Spelling: /eə(r)/
Example: This means to move slowly on water in the air or in space.
Translate: Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước trong không khí hoặc trong không gian.
4.key : (n) chìa khóa
Spelling: /kiː/
Example: You do this to shut a door with a key.
Translate: Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.
5.moon : (n) mặt trăng
Spelling: /muːn/
Example: I see a moon.
Translate: Tôi nhìn thấy một mặt trăng.
6.beautiful : (adj) đẹp
Spelling: /ˈbjuːtɪfl/
Example: The Moon looks beautiful.
Translate: Mặt Trăng trông thật đẹp.
7.astronaut : (n) phi hành gia
Spelling: /ˈæstrənɔːt/
Example: I see an astronaut.
Translate: Tôi thấy một phi hành gia.
8.sleeping bag : (n) túi ngủ
Spelling: /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/
Example: Astronauts must lock their sleeping bags to the wall.
Translate: Các phi hành gia phải khóa túi ngủ vào tường.
9.special : (adj) đặc biệt
Spelling: /ˈspeʃl/
Example: I must use a special toilet.
Translate: Tôi phải sử dụng một nhà vệ sinh đặc biệt.
10.float : (v) trôi nổi
Spelling: /fləʊt/
Example: Because everything floats in space.
Translate: Vì mọi thứ trôi nổi trong không gian.
11.towel : (n) khăn
Spelling: /ˈtaʊəl/
Example: He must use soap and wet towels.
Translate: Anh ta phải dùng xà phòng và khăn ướt.
12.mealtime : (n) giờ ăn
Spelling: /ˈmiːltaɪm/
Example: Mealtimes are very different to the one at home.
Translate: Giờ ăn rất khác với giờ ăn ở nhà.
13.bag : (n) túi
Spelling: /bæɡ/
Example: The astronauts must eat dried food in bags.
Translate: Các phi hành gia phải ăn thức ăn khô đựng trong túi.
14.tired : (adj) mệt
Spelling: /ˈtaɪəd/
Example: They are tired.
Translate: Họ mệt rồi.
15.earth : (n) trái đất
Spelling: /ɜːθ/
Example: Life in space is not the same as life on Earth.
Translate: Sự sống trong không gian không giống như sự sống trên Trái đất.
16.shower : (n) tắm
Spelling: /ˈʃaʊə(r)/
Example: Why can’t astronauts shower in space?
Translate: Tại sao các phi hành gia không thể tắm trong không gian?
17.eat : (v) ăn
Spelling: /iːt/
Example: What do they eat in space?
Translate: Họ ăn gì trong không gian?
18.clothes : (n) quần áo
Spelling: /kləʊðz/
Example: What clothes might you wear?
Translate: Bạn có thể mặc quần áo gì?
19.job : (n) công việc
Spelling: /dʒɒb/
Example: What job might you do?
Translate: Bạn có thể làm công việc gì?
20.healthy : (adj) sức khỏe
Spelling: /ˈhelθi/
Example: How will you keep healthy?
Translate: Bạn sẽ giữ gìn sức khỏe như thế nào?
21.clean : (adj) làm sạch
Spelling: /kliːn/
Example: How will you clean yourself?
Translate: Bạn sẽ làm sạch bản thân như thế nào?
22.free time : (n) thời gian rảnh
Spelling: /ˌfriː ˈtaɪm/
Example: What might you do in your free time?
Translate: Bạn có thể làm gì trong thời gian rảnh?
23.spacesuit : (n) bộ đồ vũ trụ
Spelling: /ˈspeɪssuːt/
Example: I have a spacesuit.
Translate: Tôi có một bộ đồ vũ trụ.
24.space station : (n) trạm vũ trụ
Spelling: /ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/
Example: I live on the space station.
Translate: Tôi sống trên trạm vũ trụ.