Hướng dẫn giải Em thích xem phim. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 11. Học sinh A, nói với học sinh B và hoàn thành bảng với câu trả lời của các bạn. Đổi vai. Học sinh A, chuyển đến trang 121 File 3 – Speaking. Tham khảo: File 11: What was on at the Movies.
Câu hỏi/Đề bài:
What Was on at the Movies?
(Có những phim nào đã công chiếu?)
Start the conversation in a friendly way.
(Bắt đầu bài hội thoại một cách thân thiện.)
a. You love watching movies. Student B, turn to page 125 File 11. Student A, talk to student B and complete the table with their answers. Swap roles. Student A, turn to page 121 File 3.
Time |
Kind of movie |
Name of movie |
Review |
yesterday moring last night this morning this afternoon |
animated ____________ ____________ ____________ |
____________ ____________ ____________ ____________ |
____________ ____________ ____________ ____________ |
Hướng dẫn:
File 11: What was on at the Movies
Student B, look at the pictures of the movie posters below and write down what you think they were like under each picture. Answer Student A’s questions. Swap roles and turn back to page 59. Complete the table with Student A’s answers.
File 3: What was on at the Movies?
Student A, look at the movie poster below and write what you think they were like under each picture. Answer student B’s questions.
(Học sinh A, nhìn vào áp phích phim và viết xuống em nghĩ những phim này như thế nào dưới mỗi bức tranh. Trả lời những câu hỏi của học sinh B.)
Lời giải:
Time (Thời gian) |
Kind of movie (Thể loại phim) |
Name of movie (Tên phim) |
Review (Nhận xét) |
yesterday moring (sáng hôm qua) last night (tối qua) this morning (sáng nay) this afternoon (chiều nay) |
animated (hoạt hình) action (hành động) comedy (hài kịch) science fiction (khoa học viễn tưởng) |
The Crazy Cats (Những chú mèo tinh quái) Sundown Riders Dr. Disaster (Bác sĩ Thảm họa) Space Hero (Anh hùng không gian) |
funny (hài hước) great (tuyệt vời) fantastic (xuất sắc) exciting (thú vị) |