Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World Bài 3 Review – Unit 5 – Tiếng Anh 6 – Unit...

Bài 3 Review – Unit 5 – Tiếng Anh 6 – Unit 5 Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World: Vocabulary Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there. (Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học

Hướng dẫn giải Bài 3 Review – Unit 5 – Tiếng Anh 6 – Unit 5 – Tiếng Anh 6 iLearn Smart World. Hướng dẫn: extra large: ngoại cỡ (cỡ XL).

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can’t wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c____________ r____________is? I want to try these jeans on.

3. S____________ a____________are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t____________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can’t eat any d____________after eating so much pizza.

6. Pho is an n____________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don’t like to f____________meat because it’s not healthy.

Hướng dẫn:

– extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)

– changing room: phòng thay đồ

– Sale assistants: nhân viên bán hàng

– tip (n): tiền boa

– dessert (n): món tráng miệng

– noodle (n): mì

– fry (v): chiên, rán

Lời giải:

2. changing room

3. Sales assistants

4. tip

5. dessert

6. noodle

7. fry

2. Excuse me. Can you tell me where the changing roomis? I want to try these jeans on.

(Xin lỗi. Bạn có thể cho tôi biết phòng thay đồ ở đâu không? Tôi muốn mặc thử quần jean này.)

3. Sales assistantsare people who work in shops.

(Nhân viên bán hàng là những người làm việc trong cửa hàng.)

4. In many countries, people leave atipat a restaurant after eating.

(Ở nhiều quốc gia, mọi người để lại tiền boa ở nhà hàng sau khi ăn xong.)

5. I love ice cream but I can’t eat any dessertafter eating so much pizza.

(Tôi thích ăn kem nhưng tôi không thể ăn bất kỳ món tráng miệng nào sau khi ăn quá nhiều bánh pizza.)

6. Phở is anoodledish from Vietnam. I really like it.

(Phở là một món ăn từ phở của Việt Nam. Tôi thực sự thích nó.)

7. I don’t like to frymeat because it’s not healthy.

(Tôi không thích rán thịt vì nó không tốt cho sức khỏe.)