Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World A Speaking – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World: Clothes Shopping...

A Speaking – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World: Clothes Shopping Use helpful phrases to start the conversation (Sử dụng các cụm từ hữu ích dể bắt đầu bài hội thoại.) a. You’re shopping for clothes. Work in pairs

Lời giải a Speaking – – Tiếng Anh 6 iLearn Smart World. Hướng dẫn: File 4 Clothes Shopping.

Câu hỏi/Đề bài:

Clothes Shopping

Use helpful phrases to start the conversation

(Sử dụng các cụm từ hữu ích dể bắt đầu bài hội thoại.)

a. You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File 4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and color you want. Ask the sale assistant.

(Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.)

Hướng dẫn:

File 4 Clothes Shopping

a. Student B, your’re a sales assistant at a store. You have the clothes below.

(Học sinh B, em là nhân viên bán hàng. Em có những quần áo như bên dưới.)

b. Swap roles and repeat. You’re a customer. Choose three of these to buy. Write size and color you want to the lines. Ask the sales assistant.

(Đổi vai và lặp lại. Em là khách hàng. Chọn ba trong số những cái này để mua. Viết kích cỡ và màu sắc mà em muốn mua vào các dòng. Hỏi nhân viên bán hàng.)

Lời giải:

– shirt: size M, orange

– dress: size S, yellow

– sweater: size L, red

Sales assistant: Hi, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?)

Customer: Yes, do you have this shirt in orange and in a medium size?

(Vâng, anh có chiếc áo này màu cam và có kích thước trung bình không?)

Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?

(Có ạ, của cô đây. Cô muốn mua gì nữa không?)

Customer: Well, do you also have this dress in yellow and in a small size?

(À, cô cũng có chiếc váy màu vàng và kích thước nhỏ không?)

Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?

(Có, hết rồi ạ?)

Customer: Hmm… Let me see… do you have this sweater in red and in a large size?

(Hmm… Để tôi xem… anh có chiếc áo len màu đỏ và có kích thước lớn không?)

Sales assistant: Yes, here you are.

(Vâng, của cô đây.)

Customer: Thanks. Can I try them on?

(Cảm ơn. Tôi có thể dùng thử chúng được không?)

Sales assistant: Sure, the changing room’s over there…

(Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia …)

(Later…)

(Một lát sau…)

Sales assistant: Are they OK?

(Chúng vừa cả chứ thưa cô?)

Customer: Yes, how much are they in total?

(Vâng, tổng cộng bao nhiêu?)

Sales assistant: It’s 110 dollars.

(110 đô la.)