Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh lớp 6 Tiếng Anh 6 - Friends plus Hoàn thành các câu về đoạn văn về dòng thời gian Thế...

Hoàn thành các câu về đoạn văn về dòng thời gian Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành quy tắc: was(n’t), were(n’t) 5. Complete the sentences about the Olympics timeline text on page 74. Then complete the rule

Hướng dẫn giải Hoàn thành các câu về đoạn văn về dòng thời gian Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành quy tắc – Language Focus: there was/ were – Unit 6 – Tiếng Anh 6.

Câu hỏi/Đề bài:

was(n’t), were(n’t)

5. Complete the sentences about the Olympics timeline text on page 74. Then complete the rule.

(Hoàn thành các câu về đoạn văn về dòng thời gian Thế vận hội ở trang 74. Sau đó hoàn thành quy tắc.)

1. There……….. silver medals for winners.

2. Inge Sorenson………… the youngest medallist.

3. Abebe Bikila from Ethiopia…………. the first African to win a gold medal.

4. Golf……… an Olympic sport until 2016.

5. There……… any games in 2020.

RULE

was and were are the past form of ……….. . The negative forms of was and were are ………. and …………. .

Lời giải:

1. were 2. was 3. was 4. wasn’t 5. weren’t

1. There were silver medals for winners.

(Có nhiều huy chương bạc cho những người chiến thắng.)

2. Inge Sorenson was the youngest medallist.

(Inge Sorenson là người được huy chương trẻ tuổi nhất.)

3. Abebe Bikila from Ethiopia was the first African to win a gold medal.

(Abebe Bikila đến từ Ethiopia là người châu Phi đầu tiên giành huy chương vàng.)

4. Golf wasn’t an Olympic sport until 2016.

(Golf không phải là một môn thể thao Olympic cho đến năm 2016.)

5. There weren’t any games in 2020.

(Không có bất kỳ thế vận hội nào vào năm 2020.)

RULE

was and were are the past form of is and are. The negative forms of was and were are wasn’t and weren’t.

(was và were là dạng quá khứ của is và are. Dạng phủ định của was và were là wasn’t và weren’t.)