Giải Bài 4 Vocaulary: Animals – Unit 3 – Tiếng Anh 6 Friends plus. Gợi ý: Tạm dịch.
Câu hỏi/Đề bài:
Exercise 4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check.
(Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.)
ostrich butterfly frog bear snake bat eagle gorilla panda whale rat crocodile octopus fish elephant rabbit |
Creature close-ups
• How many animals can you name?
• Work in teams.
• Take turns identifying the animals. Use animal names in the box in exercise 4.
Use the Key Phrases.
Hướng dẫn:
Tạm dịch:
Cận cảnh sinh vật
Em có thể kể tên bao nhiêu động vật?
• Làm việc theo đội.
• Thay phiên nhau xác định động vật. Sử dụng tên động vật trong khung ở bài tập 4.
• Sử dụng Key Phrases.
Lời giải:
1. frog (con ếch)
2. elephant (con voi)
3. butterfly (con bướm)
4. snake (con rắn)
5. gorilla (khỉ đột/ đười ươi)
6. eagle (đại bàng)
7. rabbit (con thỏ)
8. whale (cá voi)
9. crocodile (cá sấu)
10. ostrich (đà điều)
11. bat (con dơi)